- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
- Pinyin:
Gǒng
- Âm hán việt:
Củng
- Nét bút:一丨一一丨丨一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺘共
- Thương hiệt:QTC (手廿金)
- Bảng mã:U+62F1
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 拱
Ý nghĩa của từ 拱 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 拱 (Củng). Bộ Thủ 手 (+6 nét). Tổng 9 nét but (一丨一一丨丨一ノ丶). Ý nghĩa là: Cầm., Chắp tay (tỏ ý cung kính), Vây quanh, nhiễu quanh, Khom, gù, uốn cong (phần trên hay trước của thân thể), Trổ, đâm ra, nhú ra. Từ ghép với 拱 : 衆星拱月 Các vì sao vây bọc mặt trăng, 黑貓拱了拱腰 Con mèo đen uốn lưng, 用身子拱開了大門 Lấy thân mình đẩy cửa, 豬用嘴拱地 Lợn ủi đất bằng mỏm, 蟲子拱土 Sâu đùn đất Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chắp tay, chắp tay tỏ ý cung kính gọi là củng.
- Chét, hai bàn tay vùng lại với nhau gọi là củng.
- Vùng quanh, nhiễu quanh.
- Cầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Vây bọc, vây quanh, vòng quanh
- 衆星拱月 Các vì sao vây bọc mặt trăng
* ⑤ Đùn, đẩy, ủi, chui ra
* ⑥ Trổ ra, đâm ra, nhú ra
- 苗兒拱出土 Mầm nhú ra khỏi mặt đất
* ⑧ Vòm, hình cung
- 拱式涵洞 Cống nước hình cung
- 拱道 Đường vòm.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chắp tay (tỏ ý cung kính)
- “Tử Lộ củng nhi lập” 子路拱而立 (Vi tử 微子) Tử Lộ chắp tay đứng (đợi).
Trích: “củng thủ” 拱手 chắp tay. Luận Ngữ 論語
* Vây quanh, nhiễu quanh
- “chúng tinh củng nguyệt” 眾星拱月 đám sao vây quanh mặt trăng.
* Khom, gù, uốn cong (phần trên hay trước của thân thể)
- “miêu nhi củng khởi thân thể” 貓兒拱起身體 con mèo khom mình nhổm dậy.
* Trổ, đâm ra, nhú ra
- “miêu nhi củng xuất thổ” 苗兒拱出土 mầm nhú ra khỏi mặt đất.
* Đùn, đẩy ra, thôi thúc
- “tha bị đại gia củng xuất lai đương đại biểu” 他被大家拱出來當代表 anh ấy bị mọi người đẩy ra làm đại biểu.
Tính từ
* Có thể dùng hai tay ôm được
- “Nhĩ mộ chi mộc củng hĩ” 爾墓之木拱矣 (Hi công tam thập nhị niên 僖公三十二年) Cây ở mộ ông bằng một vòng tay.
Trích: Tả truyện 左傳
* Có hình vòng cung
- “củng kiều” 拱橋 cầu vòng cung
- “củng môn” 拱門 cổng hình vòng cung.