Các biến thể (Dị thể) của 右
佑 又 祐 𠮢
Đọc nhanh: 右 (Hữu). Bộ Khẩu 口 (+2 nét). Tổng 5 nét but (一ノ丨フ一). Ý nghĩa là: bên phải, Bên phải., Bên phải, Hướng tây, Bên trên, địa vị được coi trọng. Từ ghép với 右 : 向右拐 Rẽ tay phải, 江右 Phía tây sông, 無出其右 Không còn ai hơn nữa, 右傾觀點 Quan điểm hữu khuynh, “tiền hậu tả hữu” 前後左右 trước sau trái phải. Chi tiết hơn...
- “Kí bãi quy quốc, dĩ Tương Như công đại, bái vi thượng khanh, vị tại Liêm Pha chi hữu” 既罷歸國, 以相如功大, 拜為上卿, 位在廉頗之右 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Xong trở về nước, vì Tương Như có công to, được phong làm thượng khanh, ở bậc trên Liêm Pha.
Trích: Vì thế họ sang gọi là “hữu tộc” 右族, nhà hào cường gọi là “hào hữu” 豪右. Sử Kí 史記