• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Thực 食 (+12 nét)
  • Pinyin: Kuì , Tuí
  • Âm hán việt: Quỹ
  • Nét bút:ノ丶丶フ一一フ丶丨フ一丨一丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰飠貴
  • Thương hiệt:OILMC (人戈中一金)
  • Bảng mã:U+994B
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 饋

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𠩸 𩟱

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 饋 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quỹ). Bộ Thực (+12 nét). Tổng 20 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Dâng cho ăn, tiến thực, Đưa tặng, làm quà, Chuyên chở, thâu tống lương thực, Nấu nướng, Chu cấp, chu tế. Từ ghép với : quĩ tặng [kuì zèng] Biếu tặng, biếu xén; Chi tiết hơn...

Quỹ

Từ điển phổ thông

  • đưa tặng, tặng quà

Từ điển Thiều Chửu

  • Biếu, đem các món ăn dâng biếu người trên gọi là quỹ.
  • Đưa tặng, làm quà.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 饋贈

- quĩ tặng [kuì zèng] Biếu tặng, biếu xén;

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Dâng cho ăn, tiến thực

- “Địch bôi nhi thực, tẩy tước nhi ẩm, hoán nhi hậu quỹ” , , (Thuyên ngôn ).

Trích: Hoài Nam Tử

* Đưa tặng, làm quà

- “Hàn thực dĩ quyển bính tương quỹ” (Phong tục ) (Ngày lễ) Hàn thực thì đem bánh cuốn tặng nhau.

Trích: An Nam Chí Lược

* Chuyên chở, thâu tống lương thực

- “Cửu thú tắc quân tình dĩ đãi, viễn quỹ tắc dân lực tương kiệt” , (Thượng công thủ nhị sách trạng ).

Trích: Phạm Trọng Yêm

* Nấu nướng
* Chu cấp, chu tế

- “Tự ngã từ mẫu tử, Thùy quỹ thử ông bần” , (Hàn nguyệt ngâm ).

Trích: Cung Tự Trân

* Cho tiền

- “Cật liễu lưỡng phiến miến bao, nhất tiểu điệp hoàng du, nhất tiểu điệp hắc ngư tử, lưỡng bôi hồng trà. Ngoại giao quan cấp ngã quỹ liễu, bất tri đạo hoa liễu đa thiểu tiền” , , , . , (Tô Liên kỉ hành , Lục nguyệt nhị thập ngũ nhật ).

Trích: Quách Mạt Nhược

Danh từ
* Việc ăn uống

- “Phàm vương chi quỹ, thực dụng lục cốc, thiện dụng lục sinh” , , (Thiên quan , Thiện phu ).

Trích: Chu Lễ

* Đồ ăn, thực vật

- “Tiên sanh tương thực, đệ tử soạn quỹ” , (Đệ tử chức ).

Trích: Quản Tử

* Lễ vật
* Tế tự