• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
  • Pinyin: Bāo
  • Âm hán việt: Bao
  • Nét bút:ノフフ一フ
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿻勹巳
  • Thương hiệt:PRU (心口山)
  • Bảng mã:U+5305
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 包

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𠣒

Ý nghĩa của từ 包 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bao). Bộ Bao (+3 nét). Tổng 5 nét but (ノフフフ). Ý nghĩa là: 2. bao bọc, 4. thầu, thuê, 6. bao cấp, 8. bánh bao, Bao dong.. Từ ghép với : Bọc sách, Gói bánh trai (bánh cheo, bánh xếp), Băng vết thương lại, Một gói thuốc lá, Hai bao gạo Chi tiết hơn...

Bao

Từ điển phổ thông

  • 1. bao, túi, gói
  • 2. bao bọc
  • 3. vây quanh, quây quanh
  • 4. thầu, thuê
  • 5. bảo đảm, cam đoan
  • 6. bao cấp
  • 7. cục, bướu, khối u
  • 8. bánh bao

Từ điển Thiều Chửu

  • Bọc, dùng đồ bọc ngoài cái gì gọi là bao.
  • Cái bao, để bọc đồ.
  • Bao dong.
  • Tính gộp lại. Tính gộp cái lớn không tính lặt vặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Gói, bọc, đùm

- Bọc sách

- Gói bánh trai (bánh cheo, bánh xếp)

* ② Buộc, băng bó

- Băng vết thương lại

* ③ (loại) Gói, bao, bọc

- Một gói thuốc lá

- Hai bao gạo

* ④ Cặp, ví

- Cặp sách

- Ví da, ví tiền, cặp da

* ⑤ Bánh bao

- Bánh bao nhân thịt

- Bánh bao nhân ngọt (nhân đường)

* ⑥ Cái u

- Trên đầu nổi u to

* ⑦ Bao gồm, bao quát, bao trùm, gộp cả lại

- Bao trùm tất cả

* ⑧ Thuê cả, mua cả, bao hết, khoán việc

- Bao xe, xe đặt thuê riêng

* ⑨ Đảm bảo, bảo đảm, cam đoan, chắc chắn

- Làm giấy cam đoan

- Chắc chắn anh ấy sẽ hoàn thành nhiệm vụ

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bọc, gói

- “bao thư” gói sách

- “bao trang” đóng gói.

* Chứa, đựng

- “bao dong” chứa đựng

- “bao hàm” hàm chứa.

* Gồm lại, gộp lại

- “bao quát” tổng quát

- “bao la vạn tượng” bao trùm mọi sự.

* Che giấu, ẩn tàng

- “Tháo sài lang dã tâm, tiềm bao họa mưu” , (Viên Thiệu truyện ) (Tào) Tháo lòng lang dạ sói, ngầm giấu mưu hại.

Trích: Hậu Hán Thư

* Đảm đương, phụ trách

- “nhất thủ bao biện” .

* Khoán, thầu

- “bao lãm” thầu hết, khoán trọn công việc.

* Mua cả, thuê hết

- “Giá cá luân thuyền thị Giang đại thư kinh thủ bao đích” (Thượng Hải đích tảo thần , Đệ tứ bộ tứ tứ ).

Trích: “bao xa” bao xe, thuê đặt cả xe riêng.Chu Nhi Phục

* Quây, vây bọc

- “bao vi” bao vây, bao bọc chung quanh

- “bao tiễu” bao vây tiêu diệt.

* Bảo đảm, cam đoan

- “bao nhĩ mãn ý” 滿 cam đoan anh toại nguyện.

Danh từ
* Cặp, ví

- “thư bao” cặp sách

- “bì bao” ví da, cặp da.

* Lều làm bằng da thú mái tròn

- “Mông Cổ bao” .

* Quả, trái

- “Phích bao dục trớ nha toàn động, Cử trản phùng suy tửu dị hàm” , (Lí Đình lão từ bộ kí cam tử ).

Trích: Mai Nghiêu Thần

* Cục, bướu

- “nùng bao” bướu mủ.

* Bánh bao

- “ngưu nhục bao” bánh bao nhân thịt bò.

* Lượng từ: bao, gói

- “nhất bao đường quả” .

* Họ “Bao”