• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Từ
  • Nét bút:丶ノ一フフ丶フフ丶丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱兹心
  • Thương hiệt:TVIP (廿女戈心)
  • Bảng mã:U+6148
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 慈

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𩉋

Ý nghĩa của từ 慈 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tư, Từ). Bộ Tâm (+9 nét). Tổng 13 nét but (フフフフ). Ý nghĩa là: Yêu thương, Hiếu kính đối với cha mẹ, Tình yêu thương của cha mẹ đối với con cái gọi là “từ”, Tiếng tôn xưng mẹ, Tình yêu thương sâu đậm đối với chúng sinh (thuật ngữ Phật giáo). Từ ghép với : Kính già yêu trẻ, “Sự thân tắc từ hiếu” (Ngư phủ )., “gia từ” mẹ tôi, “từ mẫu” mẹ hiền., “từ thạch” đá nam châm. Chi tiết hơn...

Từ

Từ điển phổ thông

  • hiền, thiện, nhân từ

Từ điển Thiều Chửu

  • Lành, yêu rất mực. Cha mẹ yêu con gọi là từ.
  • Người trên yêu kẻ dưới cũng gọi là từ. Chu cấp cứu giúp cho kẻ túng thiếu khốn cùng gọi là từ thiện sự nghiệp .
  • Mẹ. Cha gọi là nghiêm , mẹ gọi là từ , như gia từ , từ mẫu , v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hiền (từ), lành, từ thiện

- Mẹ hiền

* ② (cũ) Mẹ

- Mẹ tôi

* ③ (văn) Yêu, thương

- Kính già yêu trẻ

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Yêu thương

- “Kính lão, từ thiếu” , (Chu bổn kỉ ) Kính già, yêu trẻ.

Trích: Sử Kí

* Hiếu kính đối với cha mẹ

- “Sự thân tắc từ hiếu” (Ngư phủ ).

Trích: Trang Tử

Danh từ
* Tình yêu thương của cha mẹ đối với con cái gọi là “từ”

- “Phụ mẫu uy nghiêm nhi hữu từ, tắc tử nữ úy thận nhi sanh hiếu hĩ” , (Nhan thị gia huấn , Giáo tử ) Cha mẹ oai nghiêm mà có lòng thương yêu, thì con cái kính sợ giữ gìn mà thành ra hiếu thảo vậy.

Trích: Nhan Chi Thôi

* Tiếng tôn xưng mẹ

- “gia từ” mẹ tôi

- “từ mẫu” mẹ hiền.

* Tình yêu thương sâu đậm đối với chúng sinh (thuật ngữ Phật giáo)

- “Sanh đại từ tâm” (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ ) Phát sinh lòng yêu thương rộng lớn.

Trích: Pháp Hoa Kinh

* Đá nam châm

- “từ thạch” đá nam châm.

* Họ “Từ”