• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
  • Pinyin: Quán
  • Âm hán việt: Thuyên
  • Nét bút:丶一一一丨フ一ノ丶一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰言全
  • Thương hiệt:YROMG (卜口人一土)
  • Bảng mã:U+8A6E
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 詮

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 詮 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thuyên). Bộ Ngôn (+6 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: Giảng giải, giải thích, Sự thật, chân lí. Từ ghép với : Giải thích, Giải thích từ ngữ, Sự thật., “thuyên thích” giải rõ nghĩa lí, chú giải., “chân thuyên” sự thật. Chi tiết hơn...

Thuyên

Từ điển phổ thông

  • giải thích kỹ càng

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðủ, giải thích kĩ càng, nói đủ cả sự lẽ gọi là thuyên. Như thuyên giải giải rõ nghĩa lí, lại như phân tích những lẽ khó khăn mà tìm tới nghĩa nhất định gọi là chân thuyên chân lí của mọi sự, sự thật.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Giải thích kĩ càng

- Giải thích

- Giải thích từ ngữ

* ② Lẽ phải

- Sự thật.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Giảng giải, giải thích

- “thuyên thích” giải rõ nghĩa lí, chú giải.

Danh từ
* Sự thật, chân lí

- “chân thuyên” sự thật.