Các biến thể (Dị thể) của 滌
涤
𣼝 𤂂
Đọc nhanh: 滌 (địch). Bộ Thuỷ 水 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丶丶一ノ丨丨ノフ丶一丨ノ丶). Ý nghĩa là: 1. rửa sạch, 2. quét, Rửa sạch., Quét., Gột, rửa. Từ ghép với 滌 : 洗滌 Gột rửa, rửa ráy Chi tiết hơn...
- 洗滌 Gột rửa, rửa ráy
- “Đạo sĩ hà danh? Đương vi khanh nhất địch thử cấu” 道士何名? 當為卿一滌此垢 (Hương Ngọc 香玉) Đạo sĩ tên gì? Ta sẽ rửa vết nhục này cho nàng.
Trích: “tẩy địch” 洗滌 tẩy rửa. Liêu trai chí dị 聊齋志異
- “tòng kim dĩ hậu, ngã yếu địch trừ ác tập, phấn phát hướng thượng” 從今以後, 我要滌除惡習, 奮發向上 từ giờ về sau, tôi phải trừ bỏ thói quen xấu, hăng hái hướng thượng.