- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Ngọc 玉 (+5 nét)
- Pinyin:
Zhēn
- Âm hán việt:
Trân
- Nét bút:一一丨一ノ丶ノノノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺩㐱
- Thương hiệt:MGOHH (一土人竹竹)
- Bảng mã:U+73CD
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 珍
-
Thông nghĩa
珎
-
Cách viết khác
鉁
錱
𧟪
𨨖
𨫎
𨱅
Ý nghĩa của từ 珍 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 珍 (Trân). Bộ Ngọc 玉 (+5 nét). Tổng 9 nét but (一一丨一ノ丶ノノノ). Ý nghĩa là: quý báu, Báu, quý, hiếm có, Quý trọng, coi trọng, Vật báu, vật hiếm lạ, Đồ ăn ngon. Từ ghép với 珍 : 奇珍 異寶 Của báo vật lạ, 珍禽異獸 Chim quý thú lạ, 世人珍之 Ai nấy đều quý trọng., “trân dị” 珍異 quý lạ hiếm thấy, “trân cầm dị thú” 珍禽異獸 chim quý thú lạ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Báu, đồ quý báu. Những vật gì quý báu đều gọi là trân cả.
- Coi quý báu, như trân trọng 珍重, trân tích 珍惜, v.v.
- Ðồ ăn ngon, như trân tu 珍羞 đồ ăn quý lạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Báu, quý
- 奇珍 異寶 Của báo vật lạ
- 珍禽異獸 Chim quý thú lạ
* ② Quý trọng, coi trọng, trân trọng
- 世人珍之 Ai nấy đều quý trọng.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Báu, quý, hiếm có
- “trân dị” 珍異 quý lạ hiếm thấy
- “trân cầm dị thú” 珍禽異獸 chim quý thú lạ.
Động từ
* Quý trọng, coi trọng
- “trân trọng” 珍重 quý trọng
- “tệ trửu tự trân” 敝帚自珍 chổi cùn tự lấy làm quý (dù trong dù đục, ao nhà vẫn hơn).
Danh từ
* Vật báu, vật hiếm lạ
- “kì trân dị bảo” 奇珍異寶 của báu vật lạ.
* Đồ ăn ngon
- “san trân hải vị” 山珍海味 đồ ăn ngon lạ trên núi dưới biển.
Phó từ
* Quý trọng
- “trân tích” 珍惜 quý trọng.