Đọc nhanh: 戍 (Thú). Bộ Qua 戈 (+2 nét). Tổng 6 nét but (一ノ丶フノ丶). Ý nghĩa là: lính thú, Ở, nhà ở., Phòng thủ, đóng giữ (ngoài biên cương), Lính phải ra đóng canh phòng ngoài biên ải, Lính bảo vệ, người thủ vệ. Từ ghép với 戍 : 戍邊 Phòng giữ (bảo vệ) biên cương, 衛戍 Bảo vệ, cảnh vệ Chi tiết hơn...
- “Phàm thiên hạ quân hữu tứ thập, phủ hữu lục bách tam thập tứ, trấn hữu tứ bách ngũ thập, thú ngũ bách cửu thập” 凡天下軍有四十, 府有六百三十四, 鎮有四百五十, 戍五百九十 (Đường hội yếu 唐會要, Châu huyện phân vọng đạo 州縣分望道) Phàm thiên hạ quân có bốn mươi, phủ có sáu trăm ba mươi bốn, trấn có bốn trăm năm mươi, thú có năm trăm chín mươi.