• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
  • Pinyin: Shù
  • Âm hán việt: Thú
  • Nét bút:一ノ丶フノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿵戊丶
  • Thương hiệt:IHI (戈竹戈)
  • Bảng mã:U+620D
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 戍 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thú). Bộ Qua (+2 nét). Tổng 6 nét but (フノ). Ý nghĩa là: lính thú, Ở, nhà ở., Phòng thủ, đóng giữ (ngoài biên cương), Lính phải ra đóng canh phòng ngoài biên ải, Lính bảo vệ, người thủ vệ. Từ ghép với : Phòng giữ (bảo vệ) biên cương, Bảo vệ, cảnh vệ Chi tiết hơn...

Thú

Từ điển phổ thông

  • lính thú

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðóng thú, lính phải ra đóng canh phòng ngoài biên gọi là lính thú. Có tội bị đầy ra ngoài biên làm lính thú gọi là trích thú .
  • Ở, nhà ở.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Phòng giữ, đóng thú (đóng quân canh phòng ngoài biên ải)

- Phòng giữ (bảo vệ) biên cương

- Bảo vệ, cảnh vệ

- Ba con trai đều đi đóng thú ở Nghiệp Thành (Đỗ Phủ

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Phòng thủ, đóng giữ (ngoài biên cương)

- “Tam nam Nghiệp thành thú” (Thạch Hào lại ) Ba con trai đi đóng thú ở Nghiệp thành.

Trích: Đỗ Phủ

Danh từ
* Lính phải ra đóng canh phòng ngoài biên ải

- “trích thú” có tội bị đày ra ngoài biên làm lính thú.

* Lính bảo vệ, người thủ vệ
* Tên một đơn vị quân doanh dưới thời nhà Đường

- “Phàm thiên hạ quân hữu tứ thập, phủ hữu lục bách tam thập tứ, trấn hữu tứ bách ngũ thập, thú ngũ bách cửu thập” , , , (Đường hội yếu , Châu huyện phân vọng đạo ) Phàm thiên hạ quân có bốn mươi, phủ có sáu trăm ba mươi bốn, trấn có bốn trăm năm mươi, thú có năm trăm chín mươi.

Trích: Vương Phổ