• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Thạch 石 (+9 nét)
  • Pinyin: Dié , Shé
  • Âm hán việt: Điệp
  • Nét bút:一ノ丨フ一一丨丨一フ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰石枼
  • Thương hiệt:MRPTD (一口心廿木)
  • Bảng mã:U+789F
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 碟

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 碟 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (điệp). Bộ Thạch (+9 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: cái đĩa, Cái đĩa., Cái đĩa, Vật thể có hình như cái đĩa, Lượng từ: đĩa. Từ ghép với : Một đĩa (dĩa) đậu nành rang, Chén dĩa., “phi điệp” dĩa bay, “lưỡng điệp qua tử” hai đĩa hạt dưa. Chi tiết hơn...

Điệp

Từ điển phổ thông

  • cái đĩa

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái đĩa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Đĩa, dĩa

- Một đĩa (dĩa) đậu nành rang

- Chén dĩa.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái đĩa

- “Hỏa bồn, oa tử, oản điệp, đô tá dữ nhĩ” , , , (Đệ thập hồi) Hỏa lò, nồi, bát đĩa, cho anh mượn cả.

Trích: Thủy hử truyện

* Vật thể có hình như cái đĩa

- “phi điệp” dĩa bay

- “quang điệp” optical disc (đĩa CD, DVD, Blu-ray...).

* Lượng từ: đĩa

- “lưỡng điệp qua tử” hai đĩa hạt dưa.