- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
- Pinyin:
Juǎn
, Quán
- Âm hán việt:
Quyền
Quyển
- Nét bút:一丨一丶ノ一一ノ丶フフ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺘卷
- Thương hiệt:QFQU (手火手山)
- Bảng mã:U+6372
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 捲
Ý nghĩa của từ 捲 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 捲 (Quyền, Quyển). Bộ Thủ 手 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨一丶ノ一一ノ丶フフ). Ý nghĩa là: Cuốn đi, cuốn theo (dùng sức mạnh), Cuộn lại, cuốn lại, Quằn lại, uốn quăn, Lấy cắp, cuỗm, Chỉ các thứ có hình cuốn tròn lại. Từ ghép với 捲 : “quyển khoản tiềm đào” 捲款潛逃 cuỗm tiền trốn đi., “yên quyển” 菸捲 thuốc lá cuốn, “đản quyển” 蛋捲 trứng tráng cuốn lại., “hành lí quyển nhi” 行李捲兒 gói hành lí., 把竹簾子捲起來 Cuốn mành lại Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Cuốn, cũng như chữ quyển 卷. Tịch quyển 席捲 cuốn tất (bao quát tất cả).
- Một âm là quyền. Quyền quyền 捲捲 gắng gỏi (hăng hái).
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cuốn đi, cuốn theo (dùng sức mạnh)
- “Quyển khởi thiên đôi tuyết” 捲起千堆雪 (Niệm nô kiều 念奴嬌) Cuốn lôi ngàn đống tuyết.
Trích: “tịch quyển” 席捲 cuốn tất. Tô Thức 蘇軾
* Cuộn lại, cuốn lại
- “Khước khan thê tử sầu hà tại, Mạn quyển thi thư hỉ dục cuồng” 卻看妻子愁何在, 漫捲詩書喜欲狂 (Văn quan quân thu Hà Nam, Hà Bắc 聞官軍收河南河北) Sẽ được thấy lại vợ con, buồn bã còn đâu nữa, Vội cuốn sách vở mừng vui muốn điên cuồng. Tình sử 情史
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
* Quằn lại, uốn quăn
- “Khảm đồng đóa thiết, đao khẩu bất quyển” 砍銅剁鐵, 刀口不捲 (Đệ thập nhị hồi) Chặt đồng chém sắt, lưỡi đao không quằn.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
* Lấy cắp, cuỗm
- “quyển khoản tiềm đào” 捲款潛逃 cuỗm tiền trốn đi.
Danh từ
* Chỉ các thứ có hình cuốn tròn lại
- “yên quyển” 菸捲 thuốc lá cuốn
- “đản quyển” 蛋捲 trứng tráng cuốn lại.
* Lượng từ: cuộn, gói, bó
- “hành lí quyển nhi” 行李捲兒 gói hành lí.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cuốn, cũng như chữ quyển 卷. Tịch quyển 席捲 cuốn tất (bao quát tất cả).
- Một âm là quyền. Quyền quyền 捲捲 gắng gỏi (hăng hái).
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Uốn quăn
- 捲髮 Uốn tóc
- 頭髮打 捲 Tóc uốn quăn
* ④ (loại) Cuộn, bó, gói
- 行李捲兒 Cuộn (gói) hành lí. Xem 卷 [juàn].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cuốn đi, cuốn theo (dùng sức mạnh)
- “Quyển khởi thiên đôi tuyết” 捲起千堆雪 (Niệm nô kiều 念奴嬌) Cuốn lôi ngàn đống tuyết.
Trích: “tịch quyển” 席捲 cuốn tất. Tô Thức 蘇軾
* Cuộn lại, cuốn lại
- “Khước khan thê tử sầu hà tại, Mạn quyển thi thư hỉ dục cuồng” 卻看妻子愁何在, 漫捲詩書喜欲狂 (Văn quan quân thu Hà Nam, Hà Bắc 聞官軍收河南河北) Sẽ được thấy lại vợ con, buồn bã còn đâu nữa, Vội cuốn sách vở mừng vui muốn điên cuồng. Tình sử 情史
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
* Quằn lại, uốn quăn
- “Khảm đồng đóa thiết, đao khẩu bất quyển” 砍銅剁鐵, 刀口不捲 (Đệ thập nhị hồi) Chặt đồng chém sắt, lưỡi đao không quằn.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
* Lấy cắp, cuỗm
- “quyển khoản tiềm đào” 捲款潛逃 cuỗm tiền trốn đi.
Danh từ
* Chỉ các thứ có hình cuốn tròn lại
- “yên quyển” 菸捲 thuốc lá cuốn
- “đản quyển” 蛋捲 trứng tráng cuốn lại.
* Lượng từ: cuộn, gói, bó
- “hành lí quyển nhi” 行李捲兒 gói hành lí.