- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Kỳ 示 (+0 nét)
- Pinyin:
Qī
, Qí
, Shí
, Shì
, Zhì
- Âm hán việt:
Kì
Kỳ
Thị
- Nét bút:一一丨ノ丶
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:MMF (一一火)
- Bảng mã:U+793A
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 示
-
Cách viết khác
眎
祇
𡭕
𥘅
𧵋
-
Thông nghĩa
礻
Ý nghĩa của từ 示 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 示 (Kì, Kỳ, Thị). Bộ Kỳ 示 (+0 nét). Tổng 5 nét but (一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Thần đất, 1. thần đất, 3. cả, lớn, 1. tỏ rõ, 2. mách bảo. Từ ghép với 示 : 表 示自己的意見 Tỏ rõ ý kiến của mình. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. thần đất
- 2. làm cho yên lòng
- 3. cả, lớn
Từ điển Thiều Chửu
- Thần đất, cùng nghĩa với chữ kì 祇.
- Một âm là thị. Bảo cho biết, mách bảo. Nay thường viết là 礻.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thần đất, cùng nghĩa với chữ kì 祇.
- Một âm là thị. Bảo cho biết, mách bảo. Nay thường viết là 礻.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Thông báo, bảo cho biết, cho hay, biểu hiện, tỏ rõ
Từ điển trích dẫn