- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
- Pinyin:
Jiǎn
- Âm hán việt:
Giảm
- Nét bút:丶丶一一ノ一丨フ一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡咸
- Thương hiệt:EIHR (水戈竹口)
- Bảng mã:U+6E1B
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 減
Ý nghĩa của từ 減 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 減 (Giảm). Bộ Thuỷ 水 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丶丶一一ノ一丨フ一フノ丶). Ý nghĩa là: giảm bớt, Bớt, làm cho ít đi, Suy kém, sút xuống, Không bằng, không như, Trừ (số học). Từ ghép với 減 : 五減三得二 5 trừ 3 còn 2, 減稅 Giảm thuế, 病害漸減 Bệnh đỡ (bớt) dần. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bớt, ít đi, giảm đi, trừ bớt đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Giảm, giảm sút
- 減稅 Giảm thuế
- 工作熱情有增無減 Lòng hăng hái làm việc chỉ tăng thêm chứ không giảm sút
* ③ Bớt, đỡ
- 病害漸減 Bệnh đỡ (bớt) dần.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Bớt, làm cho ít đi
- “Thiểu giảm, tắc dĩ khê thủy quán ích chi” 少減, 則以溪水灌益之 (Phiên Phiên 翩翩) (Nếu bình) cạn đi một chút, thì lấy nước suối đổ thêm vô.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Suy kém, sút xuống
- “Thử hoa thử diệp thường tương ánh, Thúy giảm hồng suy sầu sát nhân” 此花此葉常相映, 翠減紅衰愁殺人 (Tặng hà hoa 贈荷花) Hoa này lá này thường ánh chiếu nhau, Màu xanh kém đi màu đỏ phai nhạt, buồn chết người.
Trích: Lí Thương Ẩn 李商隱
* Không bằng, không như
- “Dương Thúc Tử Hà tất giảm Nhan Tử” 羊叔子何必減顏子 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Thưởng dự 賞譽) Dương Thúc Tử Hà tất nhiên không bằng Nhan Tử.
Trích: Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶
* Trừ (số học)
- “ngũ giảm nhị đẳng ư tam” 五減二等於三 năm trừ hai còn ba.
Danh từ
* Tức là “giảm pháp” 減法 phép tính trừ