• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Tiêu 髟 (+4 nét)
  • Pinyin: Lí , Máo
  • Âm hán việt: Mao
  • Nét bút:一丨一一一フ丶ノノノノ一一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱髟毛
  • Thương hiệt:SHHQU (尸竹竹手山)
  • Bảng mã:U+9AE6
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 髦

  • Cách viết khác

    𣬾 𨱞 𨱢 𩫷 𩭾

Ý nghĩa của từ 髦 theo âm hán việt

髦 là gì? (Mao). Bộ Tiêu (+4 nét). Tổng 14 nét but (ノノノノフ). Ý nghĩa là: 1. bờm ngựa, 2. kén chọn, Bờm ngựa., Kén chọn., Tài giỏi.. Chi tiết hơn...

Mao

Từ điển phổ thông

  • 1. bờm ngựa
  • 2. kén chọn

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái cút. Trẻ con để mái tóc chấm lông mày gọi là mao. Vì thế nên học trò trẻ có tài gọi là mao sĩ , cũng gọi là thời mao nghĩa là đang thì tuổi trẻ vậy.
  • Bờm ngựa.
  • Kén chọn.
  • Tài giỏi.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sợi lông dài trong chùm lông gọi là “mao”
* Tỉ dụ người tài giỏi xuất chúng
* Cái cút hay trái đào (lối trang sức để tóc chấm lông mày của trẻ con thời xưa)

- “Đãm bỉ lưỡng mao, Thật duy ngã nghi” , (Dung phong , Bách chu ) Tóc rủ hai trái đào, Thật là bạn lứa của ta.

Trích: Thi Kinh

* Bờm con thú
* Cờ mao
Tính từ
* § Xem “thì mao”

Từ ghép với 髦