- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Nhân 人 (+13 nét)
- Pinyin:
Jià
, Jiē
, Jie
- Âm hán việt:
Giá
Giới
- Nét bút:ノ丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰亻賈
- Thương hiệt:OMWC (人一田金)
- Bảng mã:U+50F9
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 價
-
Cách viết khác
㑘
価
𠇴
-
Giản thể
价
Ý nghĩa của từ 價 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 價 (Giá, Giới). Bộ Nhân 人 (+13 nét). Tổng 15 nét but (ノ丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: Giá cả, giá tiền, Giá trị (người, sự, vật), Hóa trị (đơn vị trong Hóa học), Thường dùng sau tính từ, phó từ để nhấn mạnh, Giá cả, giá tiền. Từ ghép với 價 : 物價 Giá hàng, 不價 Không được, 成天價忙 Bận suốt ngày, 震天價響 Tiếng nổ vang trời. Xem 價 [jià]., “vật giá” 物價 giá hóa vật Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Giá cả, giá cái gì đáng bao nhiêu gọi là giá.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Giá tiền, giá cả, giá trị
- 物價 Giá hàng
- 漲價 Lên giá
- 無價之寶 Của quý vô giá, của báu không kể giá trị được
* ① (đph) Đặt sau phó từ phủ định để nhấn mạnh
* ② Đặt sau một số phó từ
- 成天價忙 Bận suốt ngày
- 震天價響 Tiếng nổ vang trời. Xem 價 [jià].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Giá cả, giá tiền
- “vật giá” 物價 giá hóa vật
- “thị giá” 市價 giá cả trên thị trường.
* Giá trị (người, sự, vật)
- “thanh giá” 聲價 danh giá
- “tha đích thân giá phi phàm” 他的身價非凡 địa vị (trong xã hội) của ông ta cao lớn, không phải tầm thường.
* Hóa trị (đơn vị trong Hóa học)
- “khinh thị nhất giá đích nguyên tố” 氫是一價的元素 hydrogen là nguyên tố có hóa trị 1.
Trợ từ
* Thường dùng sau tính từ, phó từ để nhấn mạnh
- “chỉnh thiên giá du đãng” 整天價遊蕩 đi chơi suốt ngày.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Giá cả, giá tiền
- “vật giá” 物價 giá hóa vật
- “thị giá” 市價 giá cả trên thị trường.
* Giá trị (người, sự, vật)
- “thanh giá” 聲價 danh giá
- “tha đích thân giá phi phàm” 他的身價非凡 địa vị (trong xã hội) của ông ta cao lớn, không phải tầm thường.
* Hóa trị (đơn vị trong Hóa học)
- “khinh thị nhất giá đích nguyên tố” 氫是一價的元素 hydrogen là nguyên tố có hóa trị 1.
Trợ từ
* Thường dùng sau tính từ, phó từ để nhấn mạnh
- “chỉnh thiên giá du đãng” 整天價遊蕩 đi chơi suốt ngày.