- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
- Pinyin:
Fǎng
- Âm hán việt:
Phóng
Phỏng
- Nét bút:丶一一一丨フ一丶一フノ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰言方
- Thương hiệt:YRYHS (卜口卜竹尸)
- Bảng mã:U+8A2A
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 訪
-
Cách viết khác
昘
𧪃
-
Giản thể
访
Ý nghĩa của từ 訪 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 訪 (Phóng, Phỏng). Bộ Ngôn 言 (+4 nét). Tổng 11 nét but (丶一一一丨フ一丶一フノ). Ý nghĩa là: 2. dò xét, Hỏi, Dò xét, điều tra, Tìm lục, Thăm hỏi, yết kiến. Từ ghép với 訪 : 訪友 Thăm bạn, 有客來訪 Có khách đến thăm, 訪柦 Điều tra, 采訪 Phỏng vấn, 訪碑 Lục tìm các bia cũ Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. thăm viếng, hỏi thăm
- 2. dò xét
Từ điển Thiều Chửu
- Tới tận nơi mà hỏi. Như thái phóng dân tục 採訪民俗 xét hỏi tục dân.
- Dò xét. Ði dò những kẻ có tội mà chưa có ai phát giác gọi là phóng nã 訪拿 dò bắt, nhà báo mỗi nơi đặt một người thông tin tức gọi là người phóng sự 訪事.
- Tìm lục. Như phóng bi 訪碑 tìm lục các bia cũ, phóng cổ 訪古 tìm tòi cổ tích.
- Đi thăm hỏi, như tương phóng 相訪 cùng đến thăm nhau. Còn đọc là phỏng. Nguyễn Du 阮攸: Tha nhật Nam quy tương hội phỏng, Lục Ðầu giang thượng hữu tiều ngư 他日南歸相會訪,六頭江上有樵漁 Mai này về Nam, gặp gỡ hỏi thăm nhau, Thì trên sông Lục Ðầu đã có người đốn củi, người đánh cá.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thăm
- 訪友 Thăm bạn
- 有客來訪 Có khách đến thăm
* ② Điều tra, phỏng vấn, hỏi han, dò xem, lục tìm, tìm tòi
- 訪柦 Điều tra
- 采訪 Phỏng vấn
- 訪碑 Lục tìm các bia cũ
- 訪古 Tìm tòi cổ tích.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Hỏi
- “Sử Nhiễm Hữu phóng chư Trọng Ni” 使冉有訪諸仲尼 (Ai Công thập nhất niên 哀公十一年) Sai Nhiễm Hữu hỏi Trọng Ni.
Trích: “thái phóng dân tục” 採訪民俗 xét hỏi tục dân. Tả truyện 左傳
* Dò xét, điều tra
- “phóng nã” 訪拿 đi dò bắt kẻ phạm tội
- “phóng sự” 訪事 (nhà báo) điều tra, thông tin.
* Tìm lục
- “phóng bi” 訪碑 tìm lục các bia cũ
- “phóng cổ” 訪古 tìm tòi cổ tích.
* Thăm hỏi, yết kiến
- “Tha nhật Nam quy tương hội phóng, Lục Đầu giang thượng hữu tiều ngư” 他日南歸相會訪, 六頭江上有樵漁 (Lưu biệt cựu khế Hoàng 留別舊契黃) Mai này về Nam, gặp gỡ hỏi thăm nhau, Thì trên sông Lục Đầu đã có người đốn củi, người đánh cá.
Trích: “tương phóng” 相訪 cùng đến thăm nhau. Nguyễn Du 阮攸
Từ điển phổ thông
- 1. thăm viếng, hỏi thăm
- 2. dò xét
Từ điển Thiều Chửu
- Tới tận nơi mà hỏi. Như thái phóng dân tục 採訪民俗 xét hỏi tục dân.
- Dò xét. Ði dò những kẻ có tội mà chưa có ai phát giác gọi là phóng nã 訪拿 dò bắt, nhà báo mỗi nơi đặt một người thông tin tức gọi là người phóng sự 訪事.
- Tìm lục. Như phóng bi 訪碑 tìm lục các bia cũ, phóng cổ 訪古 tìm tòi cổ tích.
- Đi thăm hỏi, như tương phóng 相訪 cùng đến thăm nhau. Còn đọc là phỏng. Nguyễn Du 阮攸: Tha nhật Nam quy tương hội phỏng, Lục Ðầu giang thượng hữu tiều ngư 他日南歸相會訪,六頭江上有樵漁 Mai này về Nam, gặp gỡ hỏi thăm nhau, Thì trên sông Lục Ðầu đã có người đốn củi, người đánh cá.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thăm
- 訪友 Thăm bạn
- 有客來訪 Có khách đến thăm
* ② Điều tra, phỏng vấn, hỏi han, dò xem, lục tìm, tìm tòi
- 訪柦 Điều tra
- 采訪 Phỏng vấn
- 訪碑 Lục tìm các bia cũ
- 訪古 Tìm tòi cổ tích.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Hỏi
- “Sử Nhiễm Hữu phóng chư Trọng Ni” 使冉有訪諸仲尼 (Ai Công thập nhất niên 哀公十一年) Sai Nhiễm Hữu hỏi Trọng Ni.
Trích: “thái phóng dân tục” 採訪民俗 xét hỏi tục dân. Tả truyện 左傳
* Dò xét, điều tra
- “phóng nã” 訪拿 đi dò bắt kẻ phạm tội
- “phóng sự” 訪事 (nhà báo) điều tra, thông tin.
* Tìm lục
- “phóng bi” 訪碑 tìm lục các bia cũ
- “phóng cổ” 訪古 tìm tòi cổ tích.
* Thăm hỏi, yết kiến
- “Tha nhật Nam quy tương hội phóng, Lục Đầu giang thượng hữu tiều ngư” 他日南歸相會訪, 六頭江上有樵漁 (Lưu biệt cựu khế Hoàng 留別舊契黃) Mai này về Nam, gặp gỡ hỏi thăm nhau, Thì trên sông Lục Đầu đã có người đốn củi, người đánh cá.
Trích: “tương phóng” 相訪 cùng đến thăm nhau. Nguyễn Du 阮攸