- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
- Pinyin:
Fáng
- Âm hán việt:
Phòng
- Nét bút:フ丨丶一フノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⻖方
- Thương hiệt:NLYHS (弓中卜竹尸)
- Bảng mã:U+9632
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 防
Ý nghĩa của từ 防 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 防 (Phòng). Bộ Phụ 阜 (+4 nét). Tổng 6 nét but (フ丨丶一フノ). Ý nghĩa là: Cái đê., Cấm kị., Đê, Quan ải, Tên đất: (1) Ấp nước Trần thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hà Nam. Từ ghép với 防 : 預防 Phòng ngừa, 防澇 Phòng lụt, 防盜 Phòng dịch, 防盜 Phòng trộm cướp, 以防萬一 Để phòng khi bất trắc Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. phòng ngừa, giữ gìn
- 2. cái đê ngăn nước
Từ điển Thiều Chửu
- Cái đê.
- Phòng bị, cũng như ta nói đề phòng vậy.
- Canh phòng. Như hải phòng 海防 nơi đóng quân canh phòng ngoài bể, biên phòng 邊防 chỗ đóng quân để canh phòng ngoài biên, v.v.
- Cấm kị.
- Sánh với, đương được.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Phòng bị, phòng ngừa, canh phòng
- 預防 Phòng ngừa
- 防澇 Phòng lụt
- 防盜 Phòng dịch
- 防盜 Phòng trộm cướp
- 以防萬一 Để phòng khi bất trắc
* ② Phòng thủ, phòng ngự
- 邊防 Biên phòng
- 布防 Bố phòng
- 攻防兩種 Hai cách tấn công và phòng thủ
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đê
- “Dĩ phòng chỉ thủy, dĩ câu đảng thủy” 以防止水, 以溝蕩水 (Địa quan 地官, Đạo nhân 稻人) Lấy đê ngăn chặn nước, lấy ngòi khơi dẫn nước.
Trích: Chu Lễ 周禮
* Quan ải
- “hải phòng” 海防 nơi đóng quân canh phòng ngoài bể
- “biên phòng” 邊防 chỗ đóng quân để canh phòng biên giới.
* Tên đất: (1) Ấp nước Trần thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hà Nam
- (2) Đất nước Lỗ thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, huyện Bỉ Thành 費城. (3) Đất nước Tống thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, huyện Kim Hương 金鄉.
Động từ
* Đắp đê
- “Thiện phòng giả thủy dâm chi” 善防者水淫之 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記) Giỏi đắp đê ngăn nước ngập lụt.
Trích: Chu Lễ 周禮
* Phòng ngừa, canh phòng
- “Hoặc tòng thập ngũ bắc phòng Hà, Tiện chí tứ thập tây doanh điền” 或從十五北防河, 便至四十西營田 (Binh xa hành 兵車行) Có kẻ năm mười lăm tuổi đi ra bắc phòng giữ đê sông Hoàng Hà, Đến năm bốn mươi tuổi đi khẩn ruộng ở phía tây.
Trích: “phòng cường đạo” 防強盜 phòng trộm cướp, “phòng hoạn” 防患 đề phòng họa hoạn. Đỗ Phủ 杜甫
* Phòng thủ, phòng vệ
- “phòng thú” 防戍 phòng thủ biên giới.
* Che, trùm
- “phòng lộ” 防露 che sương móc.
* Ngăn ngừa
- “phòng nha át manh” 防芽遏萌 ngăn ngừa sự không tốt từ lúc mới manh nha.