• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
  • Pinyin: Luò
  • Âm hán việt: Lạc
  • Nét bút:丶丶一ノフ丶丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡各
  • Thương hiệt:EHER (水竹水口)
  • Bảng mã:U+6D1B
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 洛

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 洛 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lạc). Bộ Thuỷ (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: sông Lạc, Sông Lạc., Sông “Lạc”, Tên gọi tắt của “Lạc Dương” , Họ “Lạc”. Từ ghép với : Sông Lạc (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc) Chi tiết hơn...

Lạc

Từ điển phổ thông

  • sông Lạc

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông Lạc.
  • Cùng nghĩa với chữ lạc .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② [Luò] Tên sông

- Sông Lạc (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sông “Lạc”
* Tên gọi tắt của “Lạc Dương”
* Họ “Lạc”