- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
- Pinyin:
Gōng
- Âm hán việt:
Cung
- Nét bút:一丨丨一ノ丶丨丶丶丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱共㣺
- Thương hiệt:TCP (廿金心)
- Bảng mã:U+606D
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 恭
Ý nghĩa của từ 恭 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 恭 (Cung). Bộ Tâm 心 (+6 nét). Tổng 10 nét but (一丨丨一ノ丶丨丶丶丶). Ý nghĩa là: Kính trọng, tôn kính, Tuân hành, Xưng tán, khen ngợi, Phép chắp tay làm lễ, Họ “Cung”. Từ ghép với 恭 : “đả cung tác ấp” 打恭作揖 chắp tay vái chào., “cung kính” 恭敬 kính cẩn, “khiêm cung hữu lễ” 謙恭有禮 kính cẩn lễ phép. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cung kính. Sự kính đã tỏ lộ ra ngoài gọi là cung.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Kính trọng, tôn kính
- “Cung lão tuất ấu” 恭老卹幼 (Đệ tử hành 弟子行) Kính già thương trẻ.
Trích: Khổng Tử gia ngữ 孔子家語
* Tuân hành
- “Sơ giai phố uy, túc dạ cung chức” 初皆怖威, 夙夜恭職 (Hoàng Cái truyện 黃蓋傳) Trước đều sợ oai, sớm tối phụng hành chức việc.
Trích: Tam quốc chí 三國志
* Xưng tán, khen ngợi
- “Triệu thái thái hựu cáo tố liễu Triệu thái da nhi thả trước thật cung duy liễu nhất phiên” 趙太太又告訴了趙太爺而且著實恭維了一番 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Cụ Cố bà lại nói lại với cụ Cố ông và hết sức khen ngợi thêm lần nữa.
Trích: “cung duy” 恭維 kính nghĩ (thường dùng trong thư từ, tỏ ý xưng tụng tôn kính). Lỗ Tấn 魯迅
Danh từ
* Phép chắp tay làm lễ
- “đả cung tác ấp” 打恭作揖 chắp tay vái chào.
Tính từ
* Khiêm hòa
- “cung kính” 恭敬 kính cẩn
- “khiêm cung hữu lễ” 謙恭有禮 kính cẩn lễ phép.
Phó từ
* Nghiêm trang, kính cẩn
- “tẩy nhĩ cung thính” 洗耳恭聽 rửa tai để kính cẩn lắng nghe.