- Tổng số nét:21 nét
- Bộ:Mộc 木 (+17 nét)
- Pinyin:
Lán
, Liàn
- Âm hán việt:
Lan
- Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一丨フ一一一丨フ丶ノ一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木闌
- Thương hiệt:DANW (木日弓田)
- Bảng mã:U+6B04
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 欄
-
Giản thể
栏
-
Cách viết khác
楝
欗
欄
𣟬
Ý nghĩa của từ 欄 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 欄 (Lan). Bộ Mộc 木 (+17 nét). Tổng 21 nét but (一丨ノ丶丨フ一一丨フ一一一丨フ丶ノ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: lan can, Chuồng nuôi giữ gia súc, Lan can, Cột, mục (trên báo chí), Ô, cột (để phân chia hạng mục). Từ ghép với 欄 : 石欄 Chấn song đá, 橋欄 Lan can cầu, 憑欄遠望 Tựa lan can nhìn xa, 牛欄 Chuồng bò, 每頁分四欄 Mỗi trang chia làm 4 cột Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cùng nghĩa với chữ lan 闌 nghĩa là cái lan can.
- Cái chuồng trâu dê.
- Một thứ cây thuộc loài quế, dùng để hồ lụa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lan can, hàng chấn song (như 闌, bộ 門)
- 石欄 Chấn song đá
- 橋欄 Lan can cầu
- 憑欄遠望 Tựa lan can nhìn xa
* ② Chuồng (nuôi gia súc)
* ③ (văn) Cột (báo), mục (trên báo)
- 每頁分四欄 Mỗi trang chia làm 4 cột
- 廣告欄 Mục quảng cáo.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chuồng nuôi giữ gia súc
- “Tha hoàn đạc đáo lan lí khứ, khán nhất khán tha đích ngưu” 他還踱到欄裏去, 看一看他的牛 (Nhất cá tiểu nông gia đích mộ 一個小農家的暮).
Trích: “lan cứu” 欄廄 chuồng bò, ngựa. Lưu Bán Nông 劉半農
* Lan can
- “Cộng ỷ lan can khán thúy vi” 共倚欄杆看翠微 (Xuân cảnh 春景) Cùng tựa lan can ngắm khí núi xanh.
Trích: Trần Nhân Tông 陳仁宗
* Cột, mục (trên báo chí)
- “mỗi hiệt phân tứ lan” 每頁分四欄 mỗi trang chia làm bốn cột
- “quảng cáo lan” 廣告欄 mục quảng cáo.
* Ô, cột (để phân chia hạng mục)
- “bị chú lan” 備註欄 ô ghi chú.
* Bảng yết thị, bảng thông cáo
- “bố cáo lan” 布告欄 bảng bố cáo.
Động từ
* Chống đỡ, nâng đỡ
- “Hòe kí tế trường, bất năng tự lập, căn biệt thụ mộc, dĩ thằng lan chi” 槐既細長, 不能自立, 根別豎木, 以繩欄之 (Tề dân yếu thuật 齊民要術, Chủng hòe liễu tử thu ngô tạc 種槐柳梓楸梧柞).
Trích: Giả Tư Hiệp 賈思勰