- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Thạch 石 (+9 nét)
- Pinyin:
Cuō
- Âm hán việt:
Tha
- Nét bút:一ノ丨フ一丶ノ一一一ノ一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰石差
- Thương hiệt:MRTQM (一口廿手一)
- Bảng mã:U+78CB
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Ý nghĩa của từ 磋 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 磋 (Tha). Bộ Thạch 石 (+9 nét). Tổng 14 nét but (一ノ丨フ一丶ノ一一一ノ一丨一). Ý nghĩa là: mài cho bóng, Mài, chà xát, làm cho nhẵn bóng, Bàn bạc kĩ lưỡng, thương lượng. Từ ghép với 磋 : 磋商重要事情 Bàn bạc việc quan trọng., “tha thương” 磋商 thương thảo, thương lượng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mài, thợ làm đồ xương, khi đã gần xong đi mài lại đá màu cho nhẵn bóng gọi là tha. Nói bóng nghĩa là cùng với người khác bàn đi bàn lại cho kĩ, như tha thương 磋商 bàn kĩ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 磋商tha thương [cuo shang] Bàn bạc, thương lượng, trao đổi ý kiến
- 磋商重要事情 Bàn bạc việc quan trọng.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mài, chà xát, làm cho nhẵn bóng
- “Như thiết như tha, Như trác như ma” 如切如磋, 如琢如磨 (Vệ phong 衛風, Kì úc 淇奧) (Việc học tập, tu thân) Như cắt như giũa, Như giồi như mài.
Trích: Thi Kinh 詩經
* Bàn bạc kĩ lưỡng, thương lượng
- “tha thương” 磋商 thương thảo, thương lượng.