• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
  • Pinyin: Gān , Gǎn
  • Âm hán việt: Can Hãn
  • Nét bút:一丨ノ丶一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木干
  • Thương hiệt:DMJ (木一十)
  • Bảng mã:U+6746
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 杆

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    竿

Ý nghĩa của từ 杆 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Can, Hãn). Bộ Mộc (+3 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: Gậy, côn, quản, Lượng từ: đơn vị dùng cho những vật hình dài như cái gậy: cây, cán, v. Từ ghép với : “bút can” quản bút, “kì can” cán cờ, “lan can” hàng rào, chấn song., v. “lưỡng can thương” hai cây súng, “nhất can xứng” một cán cân. Chi tiết hơn...

Can
Hãn

Từ điển phổ thông

  • 1. cái gậy gỗ, cái côn, cái mộc
  • 2. chấn song cửa sổ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái gậy gỗ, cái côn, cái mộc.
  • Tục gọi hàng chấn song ngăn ở trên cửa là lan can .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Gậy, côn, quản

- “bút can” quản bút

- “kì can” cán cờ

- “lan can” hàng rào, chấn song.

* Lượng từ: đơn vị dùng cho những vật hình dài như cái gậy: cây, cán, v

- v. “lưỡng can thương” hai cây súng

- “nhất can xứng” một cán cân.

Âm:

Hãn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cán, quản, cây (dùng như 桿)

- Quản bút

- Cán cờ

- Cây súng. Xem

* ② (loại) Khẩu, cây...

- Một khẩu súng

- Một cây cân