- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Vũ 羽 (+8 nét)
- Pinyin:
Cuì
- Âm hán việt:
Thuý
- Nét bút:フ丶一フ丶一丶一ノ丶ノ丶一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱羽卒
- Thương hiệt:SMYOJ (尸一卜人十)
- Bảng mã:U+7FE0
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 翠
Ý nghĩa của từ 翠 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 翠 (Thuý). Bộ Vũ 羽 (+8 nét). Tổng 14 nét but (フ丶一フ丶一丶一ノ丶ノ丶一丨). Ý nghĩa là: xanh biếc, Màu xanh biếc., Tên gọi tắt của “thúy điểu” 翠鳥 (thuộc khoa “phỉ thúy” 翡翠) chim trả, chim bói cá, Ngọc xanh biếc, Nhan liệu màu xanh thẫm, phụ nữ ngày xưa dùng để vẽ mày. Từ ghép với 翠 : 翠竹 Trúc xanh, tre xanh, “châu thúy” 珠翠 ngọc trai và ngọc bích., “ỷ thúy ôi hồng” 倚翠偎紅 kề dựa người đẹp. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Phỉ thuý 翡翠 con chả, lông nó rất đẹp, dùng làm đồ trang sức ở trên đầu gọi là điểm thuý 點翠.
- Một thứ đá đẹp sản xuất ở Diến Ðiện 緬甸 gọi là ngọc thuý 玉翠.
- Màu xanh biếc.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 翠鳥
- thuý điểu [cuìniăo] Chim trả, chim bói cá, chim sả;
* ③ Ngọc bích
- 珠翠 Trân châu và ngọc bích, (Ngr) ngọc ngà châu báu.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên gọi tắt của “thúy điểu” 翠鳥 (thuộc khoa “phỉ thúy” 翡翠) chim trả, chim bói cá
* Ngọc xanh biếc
- “châu thúy” 珠翠 ngọc trai và ngọc bích.
* Nhan liệu màu xanh thẫm, phụ nữ ngày xưa dùng để vẽ mày
- “Mi thúy bạc, mấn vân tàn, dạ trường khâm chẩm hàn” 眉翠薄, 鬢雲殘, 夜長衾枕寒 (Ngọc lô hương từ 利玉爐香詞) Mày thúy nhạt, tóc mây tàn, đêm dài chăn gối lạnh.
Trích: Ôn Đình Quân 溫庭筠
* Tỉ dụ người đẹp, kĩ nữ
- “ỷ thúy ôi hồng” 倚翠偎紅 kề dựa người đẹp.
Tính từ
* Được trang sức hoặc làm bằng lông chim trả
- “Uyên ương ngõa lãnh sương hoa trọng, Phỉ thúy khâm hàn thùy dữ cộng?” 鴛鴦瓦冷霜華重, 翡翠衾寒誰與共 (Trường hận ca 長恨歌) Ngói uyên ương lạnh mang nặng giọt sương, Chăn phỉ thúy lạnh, cùng ai chung đắp?
Trích: “thúy khâm” 翠衾 chăn phỉ thúy. Bạch Cư Dị 白居易
* Màu xanh biếc
- “Cộng ỷ lan can khán thúy vi” 共倚欄杆看翠微 (Xuân cảnh 春景) Cùng tựa lan can ngắm núi xanh.
Trích: “thúy lâu” 翠樓 lầu thúy (lâu các hoa lệ, thường chỉ khuê phòng). Trần Nhân Tông 陳仁宗