• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
  • Pinyin: Xún , Yín
  • Âm hán việt: Tầm
  • Nét bút:丶丶一フ一一一丨一丨フ一一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡尋
  • Thương hiệt:ESMI (水尸一戈)
  • Bảng mã:U+6F6F
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 潯

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𤃂

Ý nghĩa của từ 潯 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tầm). Bộ Thuỷ (+12 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: 1. bến sông, 2. sông Tầm, Bến sông., Sông Tầm., Bến sông, bờ nước. Chi tiết hơn...

Tầm

Từ điển phổ thông

  • 1. bến sông
  • 2. sông Tầm
  • 3. vùng Cửu Giang (Trung Quốc)

Từ điển Thiều Chửu

  • Bến sông.
  • Sông Tầm.
  • Tên đất, đất Cửu Giang gọi là Tầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (văn) Bờ, bến (sông)

- Bờ sông

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bến sông, bờ nước

- “Du ư giang tầm hải duệ” (Nguyên đạo ) Đi chơi ở bến sông bờ biển.

Trích: Hoài Nam Tử

* Biệt danh của huyện “Cửu Giang” thuộc tỉnh Giang Tây