• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Cam 甘 (+6 nét)
  • Pinyin: Tián
  • Âm hán việt: Điềm
  • Nét bút:ノ一丨丨フ一一丨丨一一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰舌甘
  • Thương hiệt:HRTM (竹口廿一)
  • Bảng mã:U+751C
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 甜

  • Cách viết khác

    𥑠 𦧩 𩚣

Ý nghĩa của từ 甜 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (điềm). Bộ Cam (+6 nét). Tổng 11 nét but (ノ). Ý nghĩa là: rất ngọt, Vị ngọt., Ngọt, Tốt đẹp, Say, ngon. Từ ghép với : Thích của ngọt, Ngủ rất ngon (say). Cv. ., “điềm ngôn mật ngữ” lời ngon tiếng ngọt., “tha thụy đắc ngận điềm” nó ngủ rất say. Chi tiết hơn...

Điềm

Từ điển phổ thông

  • rất ngọt

Từ điển Thiều Chửu

  • Vị ngọt.
  • Ngủ say gọi là điềm thuỵ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ngọt

- Thích của ngọt

* ② Ngon, say

- Ngủ rất ngon (say). Cv. .

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Ngọt

- “giá tây qua chân điềm” 西 trái dưa hấu này ngọt thật.

* Tốt đẹp

- “điềm ngôn mật ngữ” lời ngon tiếng ngọt.

Phó từ
* Say, ngon

- “tha thụy đắc ngận điềm” nó ngủ rất say.