• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Mẫn 皿 (+8 nét)
  • Pinyin: Méng , Mèng , Míng
  • Âm hán việt: Minh
  • Nét bút:丨フ一一ノフ一一丨フ丨丨一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱明皿
  • Thương hiệt:ABBT (日月月廿)
  • Bảng mã:U+76DF
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 盟

  • Cách viết khác

    𢄾 𥁰 𥂗 𧖸 𧖽

Ý nghĩa của từ 盟 theo âm hán việt

盟 là gì? (Minh). Bộ Mẫn (+8 nét). Tổng 13 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 2. liên minh, Thề, Lời thề ước, Một thể văn ngày xưa, bài từ ghi lời thề ước, Đơn vị hành chánh ở Mông Cổ , gồm một số bộ lạc họp lại. Từ ghép với : Công nông liên minh, Hiệp ước đồng minh, “Dữ kì mẫu quyết, niết tí nhi minh viết, “đồng minh quốc” nước đồng minh. Chi tiết hơn...

Minh

Từ điển phổ thông

  • 1. uống máu thề
  • 2. liên minh

Từ điển Thiều Chửu

  • Thề, giết các muông sinh đem lễ thần rồi cùng uống máu mà thề với nhau gọi là đồng minh .
  • Ở xứ Mông Cổ họp vài ba bộ lạc lại làm một đoàn thể gọi là minh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đồng minh, liên minh

- Công nông liên minh

- Hiệp ước đồng minh

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Thề

- “Dữ kì mẫu quyết, niết tí nhi minh viết

Trích: Sử Kí

Danh từ
* Lời thề ước

- “Trúc thạch đa tàm phụ nhĩ minh” (Tống nhân ) Rất thẹn cùng trúc đá vì ta đã phụ lời thề.

Trích: Nguyễn Du

* Một thể văn ngày xưa, bài từ ghi lời thề ước
* Đơn vị hành chánh ở Mông Cổ , gồm một số bộ lạc họp lại
Tính từ
* Có quan hệ tín ước

- “đồng minh quốc” nước đồng minh.

Từ ghép với 盟