• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
  • Pinyin: Duò , Tuó
  • Âm hán việt: Đà
  • Nét bút:フ丨丶丶フノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻖它
  • Thương hiệt:NLJP (弓中十心)
  • Bảng mã:U+9640
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 陀

  • Cách viết khác

    𥞒 𨹔 𨹕

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 陀 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đà). Bộ Phụ (+5 nét). Tổng 7 nét but (フフノフ). Ý nghĩa là: Gập ghềnh, lởm chởm, Vật hình tròn, § Xem “đà loa” . Chi tiết hơn...

Đà

Từ điển phổ thông

  • 1. chỗ gập ghềnh
  • 2. đà, quán tính

Từ điển Thiều Chửu

  • Chỗ đất gập ghềnh. Có khi viết là .

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Gập ghềnh, lởm chởm
Danh từ
* Vật hình tròn

- “Bả côn tử vọng tiểu yêu đầu thượng nhạ liễu nhất nhạ, khả liên, tựu nhạ đắc tượng nhất cá nhục đà” , , (Đệ thất thập tứ hồi) Cầm gậy nhằm đầu tiểu yêu giáng xuống một nhát, thương thay, chỉ còn là một khối thịt tròn.

Trích: Tây du kí 西

* § Xem “đà loa”