- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
- Pinyin:
Suàn
- Âm hán việt:
Toán
- Nét bút:一丨丨一一丨ノ丶一一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹祘
- Thương hiệt:TMFF (廿一火火)
- Bảng mã:U+849C
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 蒜
Ý nghĩa của từ 蒜 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蒜 (Toán). Bộ Thảo 艸 (+10 nét). Tổng 13 nét but (一丨丨一一丨ノ丶一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: củ tỏi, Tỏi (loài rau có củ thơm). Từ ghép với 蒜 : “toán đầu” 蒜頭 nhánh tỏi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tỏi (loài rau có củ thơm)
- “toán đầu” 蒜頭 nhánh tỏi.