- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
- Pinyin:
Quán
- Âm hán việt:
Quyền
- Nét bút:丶ノ一一ノ丶ノ一一丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱龹手
- Thương hiệt:FQQ (火手手)
- Bảng mã:U+62F3
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 拳
Ý nghĩa của từ 拳 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 拳 (Quyền). Bộ Thủ 手 (+6 nét). Tổng 10 nét but (丶ノ一一ノ丶ノ一一丨). Ý nghĩa là: 2. quyền thuật, Nắm tay lại., Nắm tay, Một loại võ thuật đánh bằng tay không, Lượng từ: quả (đấm). Từ ghép với 拳 : 揮拳 Vung nắm tay, 太極拳 Thái cực quyền, 打拳 Đánh quyền, 拳石 Hòn đá nhỏ, “quyền cước” 拳脚 môn võ dùng tay và chân Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nắm tay, quả đấm
- 2. quyền thuật
Từ điển Thiều Chửu
- Nắm tay lại.
- Nhỏ bé, như quyền thạch 拳石 hòn đá con.
- Quyền quyền 拳拳 chăm chăm giữ lấy (khư khư).
- Nghề cuồn, một môn võ đánh bằng chân tay không.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Quả đấm, nắm đấm, nắm tay
* ② Quyền (môn đánh quyền)
- 太極拳 Thái cực quyền
- 打拳 Đánh quyền
* 拳拳
- quyền quyền [quánquán] (văn) Chăm chăm giữ lấy, khư khư. Xem 惓惓 [quán quán].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Nắm tay
- “Tha đắc ý đích thân khởi tiểu quyền đầu lai” 他得意的伸起小拳頭來 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam 三) Nó thích chí giơ nắm tay nhỏ lên.
Trích: “huy quyền đả nhân” 揮拳打人 vung nắm tay đánh người. Lão Xá 老舍
* Một loại võ thuật đánh bằng tay không
- “quyền cước” 拳脚 môn võ dùng tay và chân
- “đả quyền” 打拳 đánh quyền
* Lượng từ: quả (đấm)
- “tha liên huy tam quyền” 他連揮三拳 nó liên tiếp tung ra ba quả đấm.