• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+17 nét)
  • Pinyin: Chàn
  • Âm hán việt: Sám
  • Nét bút:丶丶丨ノ丶ノ丶一丨一一一丨一一一一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺖韱
  • Thương hiệt:POIM (心人戈一)
  • Bảng mã:U+61FA
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 懺

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 懺 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sám). Bộ Tâm (+17 nét). Tổng 20 nét but (フノ). Ý nghĩa là: ăn năn, Ăn năn, hối ngộ, Kinh sám hối (nhà Phật). Từ ghép với : “sám hối” ăn năn., “bái sám” làm lễ cầu cúng, “sám pháp” phép lễ sám hối. Chi tiết hơn...

Sám

Từ điển phổ thông

  • ăn năn

Từ điển Thiều Chửu

  • Ăn năn, tự thú tội ra để xin sửa đổi gọi là sám hối .
  • Kinh của nhà sư làm lễ cầu cũng gọi là sám, tục gọi là bái sám . Phép lễ sám hối gọi là sám pháp .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ăn năn, hối ngộ

- “sám hối” ăn năn.

Danh từ
* Kinh sám hối (nhà Phật)

- “bái sám” làm lễ cầu cúng

- “sám pháp” phép lễ sám hối.