- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
- Pinyin:
Chuī
, Chuì
- Âm hán việt:
Xuy
Xuý
- Nét bút:丨フ一ノフノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰口欠
- Thương hiệt:RNO (口弓人)
- Bảng mã:U+5439
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 吹
-
Cách viết khác
䶴
弞
𠷕
𪛐
𪛑
-
Thông nghĩa
龡
Ý nghĩa của từ 吹 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 吹 (Xuy, Xuý). Bộ Khẩu 口 (+4 nét). Tổng 7 nét but (丨フ一ノフノ丶). Ý nghĩa là: thổi, Thổi, Nói khoác, Thôi động, Hỏng, tan vỡ, thất bại. Từ ghép với 吹 : 打燈吹滅 Thổi tắt đèn, 你別吹啦 Anh đừng nói khoác, 這件事眼看要吹了 Xem chừng việc này đến hỏng mất thôi, 他們倆的交情算吹了 Tình bạn của họ coi như là cắt đứt rồi., “xuy ngưu” 吹牛 khoác lác. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thổi, như xuy tiêu 吹簫 thổi tiêu, xuy địch 吹笛 thổi sáo, v.v.
- Một âm là xuý. Cổ xuý 鼓吹, nạo xuý 鐃吹đều là tên khúc nhạc đời xưa cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ (khn) Nói khoác, khoác lác
- 你別吹啦 Anh đừng nói khoác
* ④ (khn) Hỏng mất, thất bại, cắt đứt
- 這件事眼看要吹了 Xem chừng việc này đến hỏng mất thôi
- 他們倆的交情算吹了 Tình bạn của họ coi như là cắt đứt rồi.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thổi
- “xuy tiêu” 吹簫 thổi tiêu, “xuy địch” 吹笛 thổi sáo, “phong xuy vũ đả” 風吹雨打 gió thổi mưa đập.
- “(Diêm bà) xuy diệt đăng, tự khứ thụy liễu” (閻婆)吹滅燈, 自去睡了 (Đệ nhị thập nhất hồi) Mụ già thổi tắt đèn rồi đi ngủ.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
* Nói khoác
- “xuy ngưu” 吹牛 khoác lác.
Tính từ
* Hỏng, tan vỡ, thất bại
- “tha môn đích hôn sự, tảo tựu xuy liễu” 他們的婚事, 早就吹了 việc cưới hỏi của họ đã tan vỡ rồi.
Danh từ
* “Cổ xúy” 鼓吹 đội nhạc thời xưa (trình diễn cho vua quan, làm nghi trượng, v
* Chỉ gió
- “Địch thanh tùy vãn xúy, Tùng vận kích diêu châm” 笛聲隨晚吹, 松韻激遙碪 (Tam dụng vận 三用韻) Tiếng địch theo gió chiều, Đàn thông vẳng chày xa.
Trích: Vi Trang 韋莊
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thổi, như xuy tiêu 吹簫 thổi tiêu, xuy địch 吹笛 thổi sáo, v.v.
- Một âm là xuý. Cổ xuý 鼓吹, nạo xuý 鐃吹đều là tên khúc nhạc đời xưa cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ (khn) Nói khoác, khoác lác
- 你別吹啦 Anh đừng nói khoác
* ④ (khn) Hỏng mất, thất bại, cắt đứt
- 這件事眼看要吹了 Xem chừng việc này đến hỏng mất thôi
- 他們倆的交情算吹了 Tình bạn của họ coi như là cắt đứt rồi.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thổi
- “xuy tiêu” 吹簫 thổi tiêu, “xuy địch” 吹笛 thổi sáo, “phong xuy vũ đả” 風吹雨打 gió thổi mưa đập.
- “(Diêm bà) xuy diệt đăng, tự khứ thụy liễu” (閻婆)吹滅燈, 自去睡了 (Đệ nhị thập nhất hồi) Mụ già thổi tắt đèn rồi đi ngủ.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
* Nói khoác
- “xuy ngưu” 吹牛 khoác lác.
Tính từ
* Hỏng, tan vỡ, thất bại
- “tha môn đích hôn sự, tảo tựu xuy liễu” 他們的婚事, 早就吹了 việc cưới hỏi của họ đã tan vỡ rồi.
Danh từ
* “Cổ xúy” 鼓吹 đội nhạc thời xưa (trình diễn cho vua quan, làm nghi trượng, v
* Chỉ gió
- “Địch thanh tùy vãn xúy, Tùng vận kích diêu châm” 笛聲隨晚吹, 松韻激遙碪 (Tam dụng vận 三用韻) Tiếng địch theo gió chiều, Đàn thông vẳng chày xa.
Trích: Vi Trang 韋莊