- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Ngạt 歹 (+8 nét)
- Pinyin:
Cán
- Âm hán việt:
Tàn
- Nét bút:一ノフ丶一フノ丶一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰歹戔
- Thương hiệt:MNII (一弓戈戈)
- Bảng mã:U+6B98
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 殘
-
Cách viết khác
㱚
戔
𣧻
-
Giản thể
残
Ý nghĩa của từ 殘 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 殘 (Tàn). Bộ Ngạt 歹 (+8 nét). Tổng 12 nét but (一ノフ丶一フノ丶一フノ丶). Ý nghĩa là: 1. thiếu, Giết., Giết hại, hủy hoại, Hung ác, hung bạo, Thiếu, khuyết. Từ ghép với 殘 : 同類相殘 Giết hại lẫn nhau, nồi da xáo thịt, 很凶殘 rất tàn ác, 殘品 Hàng hỏng, 這套書弄殘了 Bộ sách này đã bị làm rách, 老弱病殘 Những người già, yếu, bệnh, tật Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. thiếu
- 2. tàn, còn sót lại
Từ điển Thiều Chửu
- Tàn ác, tàn hại.
- Tàn, cái gì dùng rồi còn thừa lại gọi là tàn, như tàn bôi 殘杯 chén rượu thừa (tiệc đã tàn), tàn dạ 殘夜 đêm tàn, nghĩa là chỉ còn một chút nữa thì sáng.
- Thiếu, người không đủ các chi thể gọi là tàn tật 殘疾.
- Giết.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Giết hại, làm hại
- 同類相殘 Giết hại lẫn nhau, nồi da xáo thịt
* ③ Hỏng, hư hại, rách, sứt mẻ
- 殘品 Hàng hỏng
- 這套書弄殘了 Bộ sách này đã bị làm rách
* ④ Thiếu, khuyết, tàn tật
- 老弱病殘 Những người già, yếu, bệnh, tật
* 殘餘tàn dư [cányú] Tàn dư, phần còn rớt lại
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Giết hại, hủy hoại
- “Trảm kì thụ mộc, tàn kì thành quách” 斬其樹木, 殘其城郭 (Thiên chí hạ 天志下) Chặt cây cối, hủy hoại thành quách.
Trích: “cốt nhục tương tàn” 骨肉相殘 ruột thịt giết hại lẫn nhau. Mặc Tử 墨子
Tính từ
* Thiếu, khuyết
- “tàn tật” 殘疾 khuyết tật.
* Thừa, còn lại
- “tàn bôi” 殘杯 chén rượu thừa (tiệc đã tàn)
- “tàn đông” 殘冬 cuối đông.
Danh từ
* Kẻ tàn ác, sự bạo ngược
- “Vị thiên hạ trừ tàn dã” 為天下除殘也 (Trương Nhĩ, Trần Dư truyện 張耳陳餘傳) Vì thiên hạ mà diệt trừ quân hung bạo.
Trích: Sử Kí 史記