- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Xa 車 (+6 nét)
- Pinyin:
Jiào
, Jué
, Xiào
- Âm hán việt:
Giác
Giáo
Giảo
Giếu
- Nét bút:一丨フ一一一丨丶一ノ丶ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰車交
- Thương hiệt:JJYCK (十十卜金大)
- Bảng mã:U+8F03
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 較
-
Cách viết khác
䡈
𨋌
-
Giản thể
较
Ý nghĩa của từ 較 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 較 (Giác, Giáo, Giảo, Giếu). Bộ Xa 車 (+6 nét). Tổng 13 nét but (一丨フ一一一丨丶一ノ丶ノ丶). Ý nghĩa là: Rõ rệt., Cái tay xe, hai bên chỗ tựa xe có cái gỗ đặt ngang bắt khum về đằng trước, Khái lược, đại khái, Hiệu số, Họ “Giảo”. Từ ghép với 較 : 魯人獵較 Người nước Lỗ săn bắn thi., “đại giảo” 大較. § Như “đại lược” 大略., “giảo cao” 較高 khá cao, “giảo hảo” 較好 tương đối tốt, “giảo đa” 較多 khá nhiều. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái tay xe. Hai bên chỗ tựa xe có cái gỗ đặt ngang bắt khum về đằng trước gọi là giác.
- Ganh đua, cùng nghĩa với chữ 角. Như lỗ nhân liệp giác 魯人獵較 người nước Lỗ thi săn bắn.
- Một âm là giếu. Có chỗ đọc là giảo. So sánh, cùng nghĩa với chữ hiệu 校.
- Qua loa. Như đại giảo 大較 cũng như ta nói đại lược 大略.
- Rõ rệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② (văn) Thi đua (dùng như 角)
- 魯人獵較 Người nước Lỗ săn bắn thi.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái tay xe, hai bên chỗ tựa xe có cái gỗ đặt ngang bắt khum về đằng trước
* Khái lược, đại khái
- “đại giảo” 大較. § Như “đại lược” 大略.
Động từ
* Ganh đua
- “Lỗ nhân liệp giác” 魯人獵較 (Vạn Chương hạ 萬章下) Người nước Lỗ săn bắn thi.
Trích: Mạnh Tử 孟子
Phó từ
* Khá, tương đối
- “giảo hảo” 較好 tương đối tốt
- “giảo đa” 較多 khá nhiều.
* Rõ rệt, rành rành
- “Khinh tài trọng nghĩa, giảo nhiên trước minh” 輕財重義, 較然著明 (Bình Tân Hầu Chủ Phụ liệt truyện 平津侯主父列傳) Khinh tài trọng nghĩa, rành rành rõ rệt.
Trích: Sử Kí 史記
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái tay xe. Hai bên chỗ tựa xe có cái gỗ đặt ngang bắt khum về đằng trước gọi là giác.
- Ganh đua, cùng nghĩa với chữ 角. Như lỗ nhân liệp giác 魯人獵較 người nước Lỗ thi săn bắn.
- Một âm là giếu. Có chỗ đọc là giảo. So sánh, cùng nghĩa với chữ hiệu 校.
- Qua loa. Như đại giảo 大較 cũng như ta nói đại lược 大略.
- Rõ rệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① So sánh, đọ
- 工作較前更爲繁重了 Công việc so với trước đây thì càng nhiều hơn
- 較勁兒 Đọ sức
- 論才較智 Luận tài so trí
* ② Khá..., tương đối..., qua loa, sơ lược
- 有一個較爲完整的概念 Có một khái niệm tương đối hoàn chỉnh
- 大較 Đại lược, đại khái
* ③ Rõ ràng, rành rành
- 二者較然不同 Hai cái (thứ) khác nhau rõ ràng
- 輕財重義,較然著明 Khinh tài trọng nghĩa, rành rành rõ rệt (Sử kí).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái tay xe, hai bên chỗ tựa xe có cái gỗ đặt ngang bắt khum về đằng trước
* Khái lược, đại khái
- “đại giảo” 大較. § Như “đại lược” 大略.
Động từ
* Ganh đua
- “Lỗ nhân liệp giác” 魯人獵較 (Vạn Chương hạ 萬章下) Người nước Lỗ săn bắn thi.
Trích: Mạnh Tử 孟子
Phó từ
* Khá, tương đối
- “giảo hảo” 較好 tương đối tốt
- “giảo đa” 較多 khá nhiều.
* Rõ rệt, rành rành
- “Khinh tài trọng nghĩa, giảo nhiên trước minh” 輕財重義, 較然著明 (Bình Tân Hầu Chủ Phụ liệt truyện 平津侯主父列傳) Khinh tài trọng nghĩa, rành rành rõ rệt.
Trích: Sử Kí 史記
Từ điển Thiều Chửu
- Cái tay xe. Hai bên chỗ tựa xe có cái gỗ đặt ngang bắt khum về đằng trước gọi là giác.
- Ganh đua, cùng nghĩa với chữ 角. Như lỗ nhân liệp giác 魯人獵較 người nước Lỗ thi săn bắn.
- Một âm là giếu. Có chỗ đọc là giảo. So sánh, cùng nghĩa với chữ hiệu 校.
- Qua loa. Như đại giảo 大較 cũng như ta nói đại lược 大略.
- Rõ rệt.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái tay xe, hai bên chỗ tựa xe có cái gỗ đặt ngang bắt khum về đằng trước
* Khái lược, đại khái
- “đại giảo” 大較. § Như “đại lược” 大略.
Động từ
* Ganh đua
- “Lỗ nhân liệp giác” 魯人獵較 (Vạn Chương hạ 萬章下) Người nước Lỗ săn bắn thi.
Trích: Mạnh Tử 孟子
Phó từ
* Khá, tương đối
- “giảo hảo” 較好 tương đối tốt
- “giảo đa” 較多 khá nhiều.
* Rõ rệt, rành rành
- “Khinh tài trọng nghĩa, giảo nhiên trước minh” 輕財重義, 較然著明 (Bình Tân Hầu Chủ Phụ liệt truyện 平津侯主父列傳) Khinh tài trọng nghĩa, rành rành rõ rệt.
Trích: Sử Kí 史記