- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Môn 門 (+4 nét)
- Pinyin:
Xián
- Âm hán việt:
Nhàn
- Nét bút:丨フ一一丨フ一一一丨ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿵門木
- Thương hiệt:AND (日弓木)
- Bảng mã:U+9591
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 閑
-
Cách viết khác
閒
閖
-
Giản thể
闲
Ý nghĩa của từ 閑 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 閑 (Nhàn). Bộ Môn 門 (+4 nét). Tổng 12 nét but (丨フ一一丨フ一一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Bao lơn, lan can, Chuồng nuôi ngựa, Chỉ phép tắc, quy phạm, Hạn chế, ngăn chận, chế ngự, Quen thuộc, thông thạo. Từ ghép với 閑 : 我今天閑着沒事 Hôm nay tôi được rỗi, 閑散勞動力 Sức lao động nhàn rỗi, 閑房 Buồng để không, 閑置設備 Thiết bị để không, 閑置資金 Vốn để không Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bao lơn, cái ngăn để hạn chế lối ra vào, vì thế cho nên hạn chế không cho phóng túng gọi là phòng nhàn 防閑, chuồng ngựa ngăn ra từng ô gọi là mã nhàn 馬閑.
- Tập quen, an nhàn.
- Nhàn hạ, cùng nghĩa với chữ nhàn 閒. Nguyễn Trãi 阮廌: Bản thị canh nhàn điếu tịch nhân 本是耕閒釣寂人 ta vốn là kẻ cày nhàn, câu tịch.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nhàn rỗi, rảnh rang, rỗi rãi (dùng như 閒)
- 我今天閑着沒事 Hôm nay tôi được rỗi
- 閑散勞動力 Sức lao động nhàn rỗi
* ② Để không (chưa dùng đến)
- 閑房 Buồng để không
- 閑置設備 Thiết bị để không
- 閑置資金 Vốn để không
* 閑談
- nhàn đàm [xiántán] Chuyện gẫu, chuyện phiếm, chuyện vãn, tán dóc, tán hươu tán vượn;
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chuồng nuôi ngựa
- “Thiên tử thập hữu nhị nhàn, mã lục chủng” 天子十有二閑, 馬六種 (Hạ quan 夏官, Giáo nhân 校人) Thiên tử có mười hai chuồng ngựa, sáu giống ngựa.
Trích: “mã nhàn” 馬閑 chuồng ngựa. Chu Lễ 周禮
* Chỉ phép tắc, quy phạm
- “Đại đức bất du nhàn, tiểu đức xuất nhập khả dã” 大德不踰閑, 小德出入可也 (Tử Trương 子張) Đức lớn không thể vượt quá phép tắc, (còn) tiểu tiết (tùy trường hợp) ra khỏi quy phạm cũng được.
Trích: Luận Ngữ 論語
Động từ
* Hạn chế, ngăn chận, chế ngự
* Quen thuộc, thông thạo
- “Nhàn tiên thánh chi đạo” 閑先聖之道 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Thông hiểu đạo của tiên thánh.
Trích: Mạnh Tử 孟子