- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:đại 大 (+7 nét)
- Pinyin:
Xī
, Xí
- Âm hán việt:
Hề
- Nét bút:ノ丶丶ノフフ丶一ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Thương hiệt:BVIK (月女戈大)
- Bảng mã:U+595A
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 奚
Ý nghĩa của từ 奚 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 奚 (Hề). Bộ đại 大 (+7 nét). Tổng 10 nét but (ノ丶丶ノフフ丶一ノ丶). Ý nghĩa là: đứa ở, Ðứa ở., Đứa ở, bộc dịch, Dân tộc “Hề” ở Trung Quốc thời xưa, Tên đất, nay ở vào tỉnh Sơn Đông. Từ ghép với 奚 : 子奚不爲政? Sao thầy không làm chính trị? (Luận ngữ), 彼且奚適也? Ông ấy định đi đâu vậy? (Trang tử), hề cự [xijù] (văn) Như 奚遽;, 吾子以爲奚若? Ngài cho là thế nào? (Trang tử, 奚爲不受? Vì sao không nhận? (Thuyết uyển) Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðứa ở.
- Lời ngờ hỏi, nghĩa là sao thế? Như tử hề bất vi chính 子奚不為政 người sao chẳng làm chính.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Tại sao, thế nào, ở đâu, cái gì, bao giờ, lúc nào
- 子奚不爲政? Sao thầy không làm chính trị? (Luận ngữ)
- 君奚爲不見孟軻也? Sao ông không đến gặp Mạnh Kha? (Mạnh tử)
- 彼且奚適也? Ông ấy định đi đâu vậy? (Trang tử)
- 而人主奚時得悟乎? Mà bậc vua chúa thì lúc nào mới tỉnh ngộ ra được? (Hàn Phi tử).
* 奚啻hề xí [xichì] (văn) Há chỉ...? (biểu thị sự phản vấn)
* 奚故hề cố [xi gù] (văn) Vì cớ gì, vì sao?
* 奚詎
- hề cự [xijù] (văn) Như 奚遽;
* 奚遽hề cự [xijù] (văn) Sao lại? (biểu thị sự phản vấn)
- 今先王之愛民不過父母之愛子,子未必不亂也,則民奚遽治哉?Nay các tiên vương yêu dân không hơn cha mẹ yêu con, đứa con chưa chắc không làm loạn, thì dân sao lại chịu yên phận họ được? (Hàn Phi tử)
* 奚如hề như [xirú] (văn) Như thế nào, thế nào, ra sao?
- 日在天,視其奚如? Mặt trời trên bầu trời, trông nó thế nào? (Lã thị Xuân thu)
* 奚若hề nhược [xiruò] (văn) Như thế nào, làm thế nào, cho là thế nào?
- 吾子以爲奚若? Ngài cho là thế nào? (Trang tử
* 奚爲hề vị [xiwèi] (văn) Vì sao?
- 奚爲不受? Vì sao không nhận? (Thuyết uyển)
* 奚暇hề hạ [xixiá] (văn) Rảnh đâu? (biểu thị sự phản vấn)
- 此惟救死而恐不贍,奚暇治禮義哉? Như thế muốn cứu cho khỏi chết còn không xong, thì rảnh đâu mà lo việc lễ nghĩa? (Mạnh tử
* 奚以hề dĩ [xi yê] (văn) a. Làm sao, làm thế nào? (hỏi về cách thức)
- 夫爲天下者亦奚以異乎牧馬者哉? Làm sao (làm thế nào) phân biệt người cai trị thiên hạ với kẻ chăn ngựa? (Trang tử
* 奚以…爲hề dĩ ...vi [xiyê...wéi] (văn) Làm gì?
- 君長有齊,奚以薛爲? Nhà vua mãi mãi có đất Tề, thì còn muốn đất Tiết nữa làm gì? (Hàn Phi tử
* 奚用…爲hề dụng ...vi [xiyòng... wéi] (văn) Như 奚以…爲 [xiyê... wéi]
- 吾得一人而一國盜爲盡矣,奚用多爲? Ta có được một người mà trộm cướp trong cả nước bị trừ sạch, thì nhiều (người) nữa làm gì? (Liệt tử
* 奚由hề do [xiyóu] (văn) Từ đâu, do đâu, làm thế nào? (để hỏi về nơi chốn hoặc cách thức)
- 雖有賢者而無禮以接之,賢奚由盡忠? Tuy có người hiền nhưng nếu không dùng lễ để tiếp nhận họ, thì người hiền kia làm sao hết lòng hết sức được (Lã thị Xuân thu
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dân tộc “Hề” ở Trung Quốc thời xưa
* Tên đất, nay ở vào tỉnh Sơn Đông
Phó từ
* Lời để hỏi: Đâu, chỗ nào? ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Lộ túc ư Thạch Môn