• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
  • Pinyin: Wàng
  • Âm hán việt: Vong Vọng
  • Nét bút:丶一フフノ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱亡女
  • Thương hiệt:YVV (卜女女)
  • Bảng mã:U+5984
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 妄

  • Cách viết khác

    𡔞 𡚶 𧧄

Ý nghĩa của từ 妄 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Vong, Vô, Vọng). Bộ Nữ (+3 nét). Tổng 6 nét but (フフノ). Ý nghĩa là: Xằng, càn, tùy tiện, Bất chính, không ngay thẳng, Sai, không đúng sự thật, Tự cao tự đại, ngạo mạn. Từ ghép với : vô kì [wúqí] (văn) Như [wúqí]. Xem nghĩa, Ngông cuồng, ) Nói xằng, Làm càn, làm xằng, ! Đừng nói bậy, chết cả họ đấy! (Sử kí Chi tiết hơn...

Vọng

Từ điển Trần Văn Chánh

* 妄其

- vô kì [wúqí] (văn) Như [wúqí]. Xem nghĩa

Từ điển phổ thông

  • 1. viển vông, xa vời
  • 2. ngông, lung tung, ẩu, sằng bậy

Từ điển Thiều Chửu

  • Sằng, càn. Như vọng ngữ nói sằng, trái lại với chữ chân .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ngông

- Ngông cuồng

* ② Bừa, liều, xằng, càn, bậy

- ) Nói xằng

- Làm càn, làm xằng

- ! Đừng nói bậy, chết cả họ đấy! (Sử kí

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Xằng, càn, tùy tiện

- “Kiển Thạc thiết mưu hại ngã, khả tộc diệt kì gia, kì dư bất tất vọng gia tàn hại” , , (Đệ nhị hồi) Kiển Thạc bày mưu hại ta, có thể diệt cả họ nhà hắn đi, còn những người khác đừng nên giết càn.

Trích: “vọng ngữ” nói xằng. Tam quốc diễn nghĩa

Tính từ
* Bất chính, không ngay thẳng

- “Phủ năng an thân, tiện sinh vọng tưởng” , 便 (Phiên Phiên ) Vừa mới được yên thân, đã sinh ra mơ tưởng xằng bậy.

Trích: Liêu trai chí dị

* Sai, không đúng sự thật

- “đại vọng ngữ” lời nói không thành thật, chưa đắc đạo mà nói đắc đạo (thuật ngữ Phật giáo).

* Tự cao tự đại, ngạo mạn

- “cuồng vọng bất ki” ngông cuồng không biết kiềm chế.