• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
  • Pinyin: Zhà
  • Âm hán việt: Trá
  • Nét bút:丶一一一丨フ一ノ一丨一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰言乍
  • Thương hiệt:YRHS (卜口竹尸)
  • Bảng mã:U+8A50
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 詐

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𧧻

Ý nghĩa của từ 詐 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trá). Bộ Ngôn (+5 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Giả dối., Lừa gạt, Ngụy trang, giả làm, Dùng lời nói để thăm dò người khác, dọa, Giả dối, hư ngụy. Từ ghép với : Giả chết, Trá hàng, Anh đừng lòe (bịp) tôi., “gian trá” gian dối, “giảo trá” gian xảo. Chi tiết hơn...

Trá

Từ điển phổ thông

  • lừa dối, giả dối

Từ điển Thiều Chửu

  • Giả dối.
  • Tục gọi kẻ tạ cớ gì lấy của cải của người là trá (lừa).

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giả vờ, trá

- Giả chết

- Vờ ốm

- Trá hàng

* ② Lòe, lừa, bịp

- Anh đừng lòe (bịp) tôi.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lừa gạt

- “Thượng trá kì hạ, hạ trá kì thượng” , (Vương bá ) Trên lừa dưới, dưới lừa trên.

Trích: “trá phiến” lừa bịp. Tuân Tử

* Ngụy trang, giả làm

- “Tướng quân Kỉ Tín nãi thừa vương giá, trá vi Hán vương, cuống Sở” , , (Cao tổ bổn kỉ ) Tướng quân Kỉ Tín ngồi trên xe ngựa của nhà vua giả làm Hán Vương để lừa quân Sở.

Trích: “trá hàng” giả vờ đầu hàng. Sử Kí

* Dùng lời nói để thăm dò người khác, dọa

- “Thùy bất tri Lí Thập thái da thị năng sự, bả ngã nhất trá tựu hách mao liễu” , (Đệ cửu thập cửu hồi) Ai chẳng biết ông Lí Thập là người biết việc, ông vừa dọa tôi một tiếng mà tôi đã khiếp run lên đấy.

Trích: Hồng Lâu Mộng

Tính từ
* Giả dối, hư ngụy

- “gian trá” gian dối

- “giảo trá” gian xảo.

Phó từ
* Hốt nhiên, chợt