- Tổng số nét:25 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+22 nét)
- Pinyin:
Wān
- Âm hán việt:
Loan
- Nét bút:丶丶一丶一一一丨フ一フフ丶丶丶丶フフ丶丶丶丶フ一フ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺡彎
- Thương hiệt:EVFN (水女火弓)
- Bảng mã:U+7063
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 灣
-
Cách viết khác
彎
𡿞
-
Giản thể
湾
Ý nghĩa của từ 灣 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 灣 (Loan). Bộ Thuỷ 水 (+22 nét). Tổng 25 nét but (丶丶一丶一一一丨フ一フフ丶丶丶丶フフ丶丶丶丶フ一フ). Ý nghĩa là: 1. vịnh biển, Chỗ dòng nước hõm vào, chỗ sông uốn khúc, Vũng bể, vịnh, Đỗ, đậu, dừng (thuyền bè), Cong, ngoằn ngoèo, khuất khúc. Từ ghép với 灣 : 河灣 Khuỷu sông, 北部灣 Vịnh Bắc Bộ, 把 船灣在那邊 Cho thuyền đậu (đỗ) ở bên kia., “hà loan” 河灣 khuỷu sông., “Quảng Châu loan” 廣州灣 vịnh Quảng Châu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. vịnh biển
- 2. chỗ ngoặt trên sông, khuỷu sông
Từ điển Thiều Chửu
- Vũng bể, chỗ nước hõm vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ (Thuyền bè) đậu, đỗ, dừng lại
- 把 船灣在那邊 Cho thuyền đậu (đỗ) ở bên kia.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chỗ dòng nước hõm vào, chỗ sông uốn khúc
- “hà loan” 河灣 khuỷu sông.
* Vũng bể, vịnh
- “Quảng Châu loan” 廣州灣 vịnh Quảng Châu.
Động từ
* Đỗ, đậu, dừng (thuyền bè)
- “Na bất thị tiếp tha môn lai đích thuyền lai liễu, loan tại na lí ni” 那不是接他們來的船來了, 灣在那裡呢 (Đệ ngũ thập thất hồi) Kia chẳng phải là thuyền đón các cô ấy đã đến không, đậu ở đấy rồi.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Cong, ngoằn ngoèo, khuất khúc