Các biến thể (Dị thể) của 軒
䡓 𨍓 𩋱
轩
Đọc nhanh: 軒 (Hiên, Hiến). Bộ Xa 車 (+3 nét). Tổng 10 nét but (一丨フ一一一丨一一丨). Ý nghĩa là: Họ Hiên., Cái xe uốn hình cong, hai bên có màn che, Chỉ chung các loại xe, Bộ phận ở đằng trước xe cao gọi là “hiên” 軒, ở sau xe thấp gọi là “chí” 輊, Cửa sổ. Từ ghép với 軒 : 軒渠 Cười cười nói nói, “hiên cừ” 軒渠 cười cười nói nói. Chi tiết hơn...
- “Lí diện thính điện lâu các, dã đô hoàn tranh vanh hiên tuấn” 裡面廳殿樓閣, 也都還崢嶸軒峻 (Đệ nhị hồi) Bên trong điện đài lầu gác đều nguy nga chót vót.
Trích: “hiên xưởng” 軒敞 cao ráo sáng sủa, “hiên hiên” 軒軒 vòi vọi, “hiên hiên hà cử” 軒軒霞舉 cao vòi vọi như ráng mọc buổi sáng, ý nói người thanh cao sáng suốt. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢