Đọc nhanh:暉 (Huy). Bộ Nhật 日 (+9 nét). Tổng 13 nét but (丨フ一一丶フ一丨フ一一一丨). Ý nghĩa là: Ánh sáng mặt trời, Chiếu sáng, soi, rọi. Từ ghép với 暉 : 朝暉 Ánh nắng (sáng) ban mai Chi tiết hơn...
Ánh sáng mặt trời. Mạnh Giao 孟郊 có câu thơ rằng: Thùy ngôn thốn thảo tâm, báo đắc tam xuân huy 誰言寸草心,報得三春暉 ai nói lòng tấc cỏ, báo được ơn ba xuân, ý nói ơn cha mẹ khôn cùng, khó báo đền được. Ta thường nói lúc còn cha mẹ là xuân huy 春暉 là bởi nghĩa đó.