• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
  • Pinyin: Huī
  • Âm hán việt: Huy
  • Nét bút:丨フ一一丶フ一丨フ一一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰日軍
  • Thương hiệt:ABJJ (日月十十)
  • Bảng mã:U+6689
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 暉

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 暉 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Huy). Bộ Nhật (+9 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: Ánh sáng mặt trời, Chiếu sáng, soi, rọi. Từ ghép với : Ánh nắng (sáng) ban mai Chi tiết hơn...

Huy

Từ điển phổ thông

  • bóng (tà huy: bóng chiều)

Từ điển Thiều Chửu

  • Ánh sáng mặt trời. Mạnh Giao có câu thơ rằng: Thùy ngôn thốn thảo tâm, báo đắc tam xuân huy ai nói lòng tấc cỏ, báo được ơn ba xuân, ý nói ơn cha mẹ khôn cùng, khó báo đền được. Ta thường nói lúc còn cha mẹ là xuân huy là bởi nghĩa đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Ánh sáng (mặt trời), nắng, ánh nắng

- Ánh nắng (sáng) ban mai

- ? Ai nói tấm lòng tấc cỏ, có thể báo đáp được ánh nắng dịu dàng của tiết ba xuân? (Mạnh Giao

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ánh sáng mặt trời

- “Thùy ngôn thốn thảo tâm, Báo đắc tam xuân huy” , Ai nói lòng tấc cỏ, Báo được ánh sáng mặt trời ba xuân. § Ý nói lòng mẹ thương con như ánh mặt trời mùa xuân ấm áp, khó báo đền được.

Trích: Mạnh Giao

Động từ
* Chiếu sáng, soi, rọi

- “Vân nhuận tinh huy, phong dương nguyệt chí” , (Tam nguyệt tam nhật khúc thủy thi tự ).

Trích: Vương Dung