• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+7 nét)
  • Pinyin: é
  • Âm hán việt: Nga
  • Nét bút:フノ一ノ一丨一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰女我
  • Thương hiệt:VHQI (女竹手戈)
  • Bảng mã:U+5A25
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 娥

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 娥 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nga). Bộ Nữ (+7 nét). Tổng 10 nét but (フノフノ). Ý nghĩa là: tốt đẹp, Tốt, đẹp, Đàn bà đẹp, mĩ nữ, Phiếm chỉ người con gái, Mượn chỉ lông mày. Từ ghép với : Cung nữ., “nga luân” ánh trăng, vầng trăng. Chi tiết hơn...

Nga

Từ điển phổ thông

  • tốt đẹp

Từ điển Thiều Chửu

  • Tốt đẹp, cho nên con gái hay đặt tên là nga.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Đẹp, mĩ nữ

- Cung nữ.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Tốt, đẹp

- “Hạo xỉ nga mi” (Thất phát ) Răng trắng lông mày đẹp.

Trích: Mai Thừa

Danh từ
* Đàn bà đẹp, mĩ nữ

- “Diêu diêu tường đầu hoa, Nhất nhất như vũ nga” , (Hình bộ sảnh hải đường ) Rung rinh hoa đầu tường, Đóa đóa như người đẹp múa.

Trích: Mai Nghiêu Thần

* Phiếm chỉ người con gái
* Mượn chỉ lông mày

- “Bằng lan sầu lập song nga tế” (Ngu mĩ nhân , Từ ) Buồn đứng dựa lan can, đôi lông mày nhỏ.

Trích: Cố Quýnh

* Chỉ “Thường Nga”
* Chỉ mặt trăng

- “nga luân” ánh trăng, vầng trăng.

* Tức “Nga Hoàng” , tương truyền là con gái vua Nghiêu và vợ vua Thuấn
* Họ “Nga”