• Tổng số nét:29 nét
  • Bộ:Sưởng 鬯 (+19 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Uất Úc
  • Nét bút:一丨ノ丶ノ一一丨フ丨一丨ノ丶丶フノ丶丶丶丶丶フ丨ノフノノノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿳⿲木缶木冖⿰鬯彡
  • Thương hiệt:DDBUH (木木月山竹)
  • Bảng mã:U+9B31
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 鬱

  • Cách viết khác

    𣠈 𣡇 𣡡 𣡱 𣡸 𦉚 𦉠 𩏴 𩰪

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鬱 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Uất, úc). Bộ Sưởng (+19 nét). Tổng 29 nét but (フノノフノノノ). Ý nghĩa là: 2. hơi thối, Hôi thối., Tích chứa, trì trệ không thông, Oán hận, Buồn bã, không vui. Từ ghép với : Thơm phức. Xem [yù]., “uất kết” uất ức., “phức uất” mùi thơm phức., “uất kết” uất ức., “phức uất” mùi thơm phức. Chi tiết hơn...

Uất
Úc

Từ điển phổ thông

  • 1. buồn bã, uất ức
  • 2. hơi thối
  • 3. sum suê, rậm rạp

Từ điển Thiều Chửu

  • Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất. Như uất kết uất ức, uất muộn bậm bực, v.v. Có khi viết là .
  • Hôi thối.
  • Hơi xông lên, hơi nóng hun lên.
  • Uất kim cây nghệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ④ Buồn rầu, ấm ức

- Âu sầu

* ⑥ Mùi thơm nồng

- Thơm phức. Xem [yù].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tích chứa, trì trệ không thông

- “uất kết” uất ức.

* Oán hận

- “Cố nhạc dũ xỉ, nhi dân dũ uất, quốc dũ loạn” , , (Trọng hạ kỉ , Xỉ nhạc ) Cho nên nhạc càng phóng dật, mà dân càng oán hận, nước càng loạn.

Trích: Lã Thị Xuân Thu

Tính từ
* Buồn bã, không vui

- “Uất uất thốn hoài vô nại xứ” (Quy Côn Sơn chu trung tác ) Tấc lòng bùi ngùi chẳng biết làm sao.

Trích: “uất muộn” buồn bực. Nguyễn Trãi

* Sum suê, tốt tươi, rậm rạp

- “Thanh thanh hà bạn thảo, Uất uất viên trung liễu” , (Thanh thanh hà bạn thảo ) Xanh xanh cỏ bờ sông, Sum suê liễu trong vườn.

Trích: Cổ thi

Danh từ
* Hơi xông lên, mùi nồng

- “phức uất” mùi thơm phức.

* § Xem “uất kim”
* § Xem “uất kim hương”
Âm:

Úc

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tích chứa, trì trệ không thông

- “uất kết” uất ức.

* Oán hận

- “Cố nhạc dũ xỉ, nhi dân dũ uất, quốc dũ loạn” , , (Trọng hạ kỉ , Xỉ nhạc ) Cho nên nhạc càng phóng dật, mà dân càng oán hận, nước càng loạn.

Trích: Lã Thị Xuân Thu

Tính từ
* Buồn bã, không vui

- “Uất uất thốn hoài vô nại xứ” (Quy Côn Sơn chu trung tác ) Tấc lòng bùi ngùi chẳng biết làm sao.

Trích: “uất muộn” buồn bực. Nguyễn Trãi

* Sum suê, tốt tươi, rậm rạp

- “Thanh thanh hà bạn thảo, Uất uất viên trung liễu” , (Thanh thanh hà bạn thảo ) Xanh xanh cỏ bờ sông, Sum suê liễu trong vườn.

Trích: Cổ thi

Danh từ
* Hơi xông lên, mùi nồng

- “phức uất” mùi thơm phức.

* § Xem “uất kim”
* § Xem “uất kim hương”