- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Cân 巾 (+9 nét)
- Pinyin:
Mào
- Âm hán việt:
Mạo
- Nét bút:丨フ丨丨フ一一丨フ一一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰巾冒
- Thương hiệt:LBABU (中月日月山)
- Bảng mã:U+5E3D
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 帽
Ý nghĩa của từ 帽 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 帽 (Mạo). Bộ Cân 巾 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丨フ丨丨フ一一丨フ一一一). Ý nghĩa là: nón, mũ, Mũ, các thứ dùng để đội đầu. Từ ghép với 帽 : 呢帽 Mũ dạ, mũ phớt, 草帽 Mũ cói, mũ lác Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái mũ, các thứ dùng để đội đầu đều gọi là mạo.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Mũ, nón
- 呢帽 Mũ dạ, mũ phớt
- 草帽 Mũ cói, mũ lác
* ② Nắp, đai
- 筆帽 Nắp bút
- 螺絲 Đai ốc.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mũ, các thứ dùng để đội đầu