- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
- Pinyin:
Zhuāng
- Âm hán việt:
Trang
- Nét bút:フ丨一ノフノ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰爿女
- Thương hiệt:VMV (女一女)
- Bảng mã:U+599D
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 妝
-
Cách viết khác
䊋
娤
糚
裝
𡞓
𤖩
-
Giản thể
妆
-
Thông nghĩa
粧
Ý nghĩa của từ 妝 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 妝 (Trang). Bộ Nữ 女 (+4 nét). Tổng 7 nét but (フ丨一ノフノ一). Ý nghĩa là: Phấn sáp trang điểm dung mạo phụ nữ, Quần áo, đồ trang sức, đồ dùng cô dâu mang theo về nhà chồng, Trang sức, dùng các thứ phấn sáp vàng ngọc mà chải chuốt cho đẹp thêm. Từ ghép với 妝 : 梳妝 Trang điểm, 卸妝 Cởi đồ trang sức, “tân nương trang” 新娘妝, “giá trang” 嫁妝. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Trang sức, dùng các thứ phấn sáp vàng ngọc mà chải chuốt cho đẹp thêm gọi là trang.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Phấn sáp trang điểm dung mạo phụ nữ
- “La nhu bất phục thi, Đối quân tẩy hồng trang” 羅襦不復施, 對君洗紅妝 (Tân hôn biệt 新婚別) Không mặc xiêm lụa nữa, Rửa hết phấn hồng vì chàng (trang điểm khi xưa).
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
* Quần áo, đồ trang sức, đồ dùng cô dâu mang theo về nhà chồng
Động từ
* Trang sức, dùng các thứ phấn sáp vàng ngọc mà chải chuốt cho đẹp thêm
- “Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi” 淡妝濃抹總相宜 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 飲湖上初晴後雨) Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều diễm lệ như nhau.
Trích: Tô Thức 蘇軾