Các biến thể (Dị thể) của 鱉
蟞 龞 𪔀
鳖
鼈
Đọc nhanh: 鱉 (Biết, Miết). Bộ Ngư 魚 (+11 nét). Tổng 22 nét but (丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶). Ý nghĩa là: con ba ba, con ba ba, Con ba ba, Rau “quyết” 蕨, Tên sao. Chi tiết hơn...
- “Ngã thị nhất cá bất đái đầu cân nam tử hán, đinh đinh đương đương hưởng đích bà nương (...) bất thị na đẳng sóc bất xuất đích miết lão bà” 我是一個不戴頭巾男子漢, 叮叮當當響的婆娘(...)不是那等搠不出的鱉老婆 (Đệ nhị thập tứ hồi) Tao không phải là đàn ông đầu chít khăn, nhưng cũng đường đường là một đức bà quần vận yếm mang (...) chứ không phải là cái con nào xấu xa hèn hạ không ra gì đâu.