• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Ngọc 玉 (+11 nét)
  • Pinyin: Zhāng
  • Âm hán việt: Chương
  • Nét bút:一一丨一丶一丶ノ一丨フ一一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺩章
  • Thương hiệt:MGYTJ (一土卜廿十)
  • Bảng mã:U+748B
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 璋 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chương). Bộ Ngọc (+11 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: viên ngọc, Ngọc, hình như nửa ngọc “khuê” . Chi tiết hơn...

Chương

Từ điển phổ thông

  • viên ngọc

Từ điển Thiều Chửu

  • Hòn ngọc đẽo phẳng gọi là khuê , xẻ đôi lấy một nửa gọi là chương . Kinh Thi có câu: Nãi sinh nam tử, tái lộng chi chương bèn đẻ con trai, cho chơi ngọc chương. Vì thế mừng ai đẻ con trai thì gọi là lộng chương chi hỉ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Ngọc chương (hòn ngọc xẻ đôi)

- Sinh ra con trai cho chơi ngọc chương (Thi Kinh).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngọc, hình như nửa ngọc “khuê”

- “Nãi sinh nam tử, (...) Tái lộng chi chương” (Tiểu nhã , Tư can ) Đẻ ra con trai, ... Cho chơi ngọc chương. § Vì thế mừng ai đẻ con trai thì gọi là “lộng chương chi hỉ” .

Trích: Thi Kinh