• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
  • Pinyin: Tíng , Tìng
  • Âm hán việt: Thính Đình
  • Nét bút:丶一ノノ一丨一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿸广廷
  • Thương hiệt:INKG (戈弓大土)
  • Bảng mã:U+5EAD
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 庭

  • Cách viết khác

    𠩢 𨓀 𨓍

Ý nghĩa của từ 庭 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thính, đình). Bộ Nghiễm 广 (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: Sân trước., Thẳng tuột., Phòng chính, Sân, Phiếm chỉ chỗ rộng rãi. Từ ghép với : “đại đình quảng chúng” ., “pháp đình” tòa án, “dân sự đình” tòa án dân sự, “khai đình” khai mạc phiên tòa., Sân trước Chi tiết hơn...

Thính
Đình

Từ điển Thiều Chửu

  • Sân trước.
  • Chỗ quan làm việc gọi là phủ đình .
  • Thẳng tuột.
  • Một âm là thính. Kính thính xa lắc. Tục gọi nhũng sự khác nhau là đại tương kính thính .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Phòng chính

- “Lí xu nhi quá đình” (Quý thị ) Lí tôi đi qua phòng chính.

Trích: Luận Ngữ

* Sân

- “Vô ngôn độc đối đình tiền trúc” (Kí hữu ) Một mình không nói, trước khóm trúc ngoài sân. Quách Tấn dịch thơ

Trích: Nguyễn Du

* Phiếm chỉ chỗ rộng rãi

- “đại đình quảng chúng” .

* Sở quan, quan thự
* Tòa án

- “pháp đình” tòa án

- “dân sự đình” tòa án dân sự

- “khai đình” khai mạc phiên tòa.

* Bộ trán

- “Khán na tiểu tư thì, sanh đắc thiên đình cao tủng, địa giác phương viên, lưỡng nhĩ thùy châu, thị cá bất phàm chi tướng” , , , , (Quyển nhị bát).

Trích: Sơ khắc phách án kinh kì

* Triều đình, cung đình
* Ngày xưa gọi vùng sát biên giới của các dân tộc thiểu số là “đình”

- “Biên đình lưu huyết thành hải thủy” (Binh xa hành ).

Trích: Đỗ Phủ

Tính từ
* Thẳng

- “Kí đình thả thạc” (Tiểu nhã , Đại điền ) (Cây) đã thẳng mà lại to.

Trích: Thi Kinh

Từ điển phổ thông

  • sân trước

Từ điển Thiều Chửu

  • Sân trước.
  • Chỗ quan làm việc gọi là phủ đình .
  • Thẳng tuột.
  • Một âm là thính. Kính thính xa lắc. Tục gọi nhũng sự khác nhau là đại tương kính thính .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sân

- Sân trước

* ② Nhà

- Trước cửa nhà

* ③ Toà án

- Toà án dân sự

- Mở phiên toà

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Phòng chính

- “Lí xu nhi quá đình” (Quý thị ) Lí tôi đi qua phòng chính.

Trích: Luận Ngữ

* Sân

- “Vô ngôn độc đối đình tiền trúc” (Kí hữu ) Một mình không nói, trước khóm trúc ngoài sân. Quách Tấn dịch thơ

Trích: Nguyễn Du

* Phiếm chỉ chỗ rộng rãi

- “đại đình quảng chúng” .

* Sở quan, quan thự
* Tòa án

- “pháp đình” tòa án

- “dân sự đình” tòa án dân sự

- “khai đình” khai mạc phiên tòa.

* Bộ trán

- “Khán na tiểu tư thì, sanh đắc thiên đình cao tủng, địa giác phương viên, lưỡng nhĩ thùy châu, thị cá bất phàm chi tướng” , , , , (Quyển nhị bát).

Trích: Sơ khắc phách án kinh kì

* Triều đình, cung đình
* Ngày xưa gọi vùng sát biên giới của các dân tộc thiểu số là “đình”

- “Biên đình lưu huyết thành hải thủy” (Binh xa hành ).

Trích: Đỗ Phủ

Tính từ
* Thẳng

- “Kí đình thả thạc” (Tiểu nhã , Đại điền ) (Cây) đã thẳng mà lại to.

Trích: Thi Kinh