• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
  • Pinyin: Chè , Chí , Tuó
  • Âm hán việt: Trì
  • Nét bút:丶丶一フ丨フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡也
  • Thương hiệt:EPD (水心木)
  • Bảng mã:U+6C60
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 池

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 池 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trì). Bộ Thuỷ (+3 nét). Tổng 6 nét but (フ). Ý nghĩa là: cái ao, Cái ao., Ao, hồ, Hào, cái sông đào quanh thành để giữ thành (thời xưa), Chỗ bằng phẳng và thấp, sàn. Từ ghép với : Ao nuôi cá, Bể bơi, bể lội, Hồ Điền (ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc), Hồ chứa nước, “ngư trì” ao cá Chi tiết hơn...

Trì

Từ điển phổ thông

  • cái ao

Từ điển Thiều Chửu

  • Thành trì, cái sông đào quanh thành để giữ thành.
  • Cái ao.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đầm, ao, bể (nhân tạo)

- Ao nuôi cá

- Bể bơi, bể lội

* ② Hồ

- Hồ Điền (ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc)

- Hồ chứa nước

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ao, hồ

- “ngư trì” ao cá

- “du vịnh trì” hồ bơi.

* Hào, cái sông đào quanh thành để giữ thành (thời xưa)

- “Ngô dục khởi binh dữ Lưu Bị, Gia Cát Lượng cộng quyết thư hùng, phục đoạt thành trì” , , (Đệ ngũ thập nhị hồi) Ta muốn cất quân quyết một trận sống mái với Lưu Bị và Gia Cát Lượng để đoạt lại thành trì.

Trích: “thành trì” thành và hào nước ở bên ngoài để che chở. Tam quốc diễn nghĩa

* Chỗ bằng phẳng và thấp, sàn

- “vũ trì” sàn nhảy (khiêu vũ).

* Họ “Trì”