Các biến thể (Dị thể) của 池
沱
Đọc nhanh: 池 (Trì). Bộ Thuỷ 水 (+3 nét). Tổng 6 nét but (丶丶一フ丨フ). Ý nghĩa là: cái ao, Cái ao., Ao, hồ, Hào, cái sông đào quanh thành để giữ thành (thời xưa), Chỗ bằng phẳng và thấp, sàn. Từ ghép với 池 : 養魚池 Ao nuôi cá, 游泳池 Bể bơi, bể lội, 滇池 Hồ Điền (ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc), 蓄水池 Hồ chứa nước, “ngư trì” 魚池 ao cá Chi tiết hơn...
- “Ngô dục khởi binh dữ Lưu Bị, Gia Cát Lượng cộng quyết thư hùng, phục đoạt thành trì” 吾欲起兵與劉備, 諸葛亮共決雌雄, 復奪城池 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Ta muốn cất quân quyết một trận sống mái với Lưu Bị và Gia Cát Lượng để đoạt lại thành trì.
Trích: “thành trì” 城池 thành và hào nước ở bên ngoài để che chở. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義