• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Phụ 父 (+8 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Da Gia
  • Nét bút:ノ丶ノ丶一丨丨一一一フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱父耶
  • Thương hiệt:CKSJL (金大尸十中)
  • Bảng mã:U+723A
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 爺

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𤕓

Ý nghĩa của từ 爺 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Da, Gia). Bộ Phụ (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Từ xưng hô: (1) Dùng để gọi cha, Tiếng xưng hô đối với thần minh, bố, ba, Cha.. Từ ghép với : Cụ Trương, Cụ lớn, ông lớn., “lão thiên da” ông trời già, “tài thần da” ông thần tài. Chi tiết hơn...

Da
Gia

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (đph) Bố, cha

- Cha mẹ

* ③ (đph) Tôn xưng bậc cha ông hoặc người đàn ông lớn tuổi

- Cụ, ông

- Cụ Trương

* ④ (cũ) Tiếng xưng hô đối với nhà quyền quý

- Cụ lớn, ông lớn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Từ xưng hô: (1) Dùng để gọi cha

- “lão da” ông già, “thái da” cụ cố, “thiếu da” cậu chủ.

- “Nhất cá tác da đích, hoàn lại ngã môn giá kỉ cá tiền, liên ngã dã bất tại nhãn lí” , , (Đệ nhị thập hồi) Đã là cậu chủ (Giả Hoàn ) mà còn ăn gian mấy đồng tiền của chúng tôi, ngay cả tôi (Oanh Nhi ) cũng chẳng thèm để ý.

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Tiếng xưng hô đối với thần minh

- “lão thiên da” ông trời già

- “tài thần da” ông thần tài.

Từ điển phổ thông

  • bố, ba

Từ điển Thiều Chửu

  • Cha.
  • Tiếng gọi tôn các người già, như lão gia ông già, thái gia cụ cố, v.v.