• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Kỷ 己 (+6 nét)
  • Pinyin: Hàng , Xiàng
  • Âm hán việt: Hạng
  • Nét bút:一丨丨一ノ丶フ一フ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱共巳
  • Thương hiệt:TCRU (廿金口山)
  • Bảng mã:U+5DF7
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 巷

  • Cách viết khác

    𢕵 𨙵 𨛜 𨜕 𨞔 𨞠

Ý nghĩa của từ 巷 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hạng). Bộ Kỷ (+6 nét). Tổng 9 nét but (フ). Ý nghĩa là: Ngõ, hẻm, khu phố nhỏ. Từ ghép với : Đầu đường cuối ngõ, Từ phố lớn đến ngõ hẻm. Xem [hàng]., “đại nhai tiểu hạng” đường lớn hẻm nhỏ, “hạng nhi” . Chi tiết hơn...

Hạng

Từ điển phổ thông

  • đường hẻm, ngõ hẻm

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngõ tắt, ngõ đi tắt ở trong làng gọi là hạng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 巷道

- hạng đạo [hàngdào] Hầm lò, đường hầm (của mỏ). Xem [xiàng].

* Ngõ tắt, hẻm, phố nhỏ

- Đầu đường cuối ngõ

- Từ phố lớn đến ngõ hẻm. Xem [hàng].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngõ, hẻm, khu phố nhỏ

- “đại nhai tiểu hạng” đường lớn hẻm nhỏ

- “nhai đầu hạng vĩ” đầu đường cuối ngõ. § Cũng gọi là “hạng tử”

- “hạng nhi” .